teneur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teneur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teneur trong Tiếng pháp.
Từ teneur trong Tiếng pháp có các nghĩa là nội dung, hàm lượng, lượng chứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teneur
nội dungnoun |
hàm lượngnoun |
lượng chứanoun |
Xem thêm ví dụ
Parlez d’une manière qui reflète vos sentiments tout en s’accordant avec la teneur de ce que vous êtes en train de dire. Cần nói thế nào để thể hiện được cảm xúc trong lòng và phù hợp với những gì bạn nói. |
Elle est à forte teneur énergétique, Elle produit une énergie constante et fiable, et elle ne rejette pas de CO2. Đây nhé, đó là nguồn năng lượng tập trung cao, tạo năng lượng bền bỉ và không tạo ra CO2. |
Vitamine C: faible teneur. Caracal C: Mẫu nhỏ hơn. |
Il est possible de faire apparaître ce lien par la répétition de mots clés qui expriment la teneur du point principal ou en rappelant de temps à autre directement la phrase qui constitue le point principal. Có thể cho thấy mối liên hệ bằng cách lặp lại những từ then chốt diễn tả ý chính hoặc thỉnh thoảng lặp lại điểm chính đó. |
L’industrie du tabac prétend que les cigarettes à faible teneur en goudron et en nicotine — sous l’appellation de cigarettes “ légères ” — sont un moyen de réduire les risques du tabagisme pour la santé. Ngành công nghiệp thuốc lá quảng cáo loại thuốc có lượng nicotin và nhựa thấp—giới thiệu như loại thuốc nhẹ—xem đó như một cách để giảm các mối nguy cơ về sức khỏe do việc hút thuốc gây ra. |
Le degré de mélange atteint 95% et la teneur en lipides est plus dense que dans un bio-réacteur fermé. Giải quyết được 95% sự hỗn độn và hàm lượng lipit cao hơn hẵn hệ thống quang sinh học khép kín, điều này rất có ý nghĩa. |
Quelle était la teneur du message d’Ésaïe? Nội dung của thông điệp của Ê-sai là gì? |
Red Label, teneur en alcool de 80%, dans une caisse marquée " limonade ". Nhãn đỏ, nồng độ 80%... đóng gói trong thùng đề là " nuớc chanh " |
Froissé tant par la teneur du message que par son mode de transmission, au début Naamân n’a pas voulu obéir à la parole du prophète. Bởi thiếu khiêm nhường, Na-a-man cảm thấy khó chấp nhận lời chỉ dẫn khi nghe về phương thức chữa trị và về cách ông nhận được chỉ dẫn. Vì thế, lúc đầu ông không vâng lời nhà tiên tri của Đức Chúa Trời. |
Le 11 décembre, on lui explique la teneur de sa mission. Vào ngày 11 tháng 4, kết quả của buổi thử giọng của anh đã được biết đến. |
La teneur en oxygène est faible. Mức oxi đang xuống rất thấp. |
11 Quelle est la teneur du message transmis par ces visiteurs angéliques à notre époque? 11 Thông điệp chính nào đang được rao giảng trên đất mà các thiên sứ ngày nay đang ủng hộ? |
Le chercheur russe Alexander Minaev qui a aussi essayé de faire du fromage d'élan, a déclaré qu'en raison de la haute teneur en protéines du lait, le fromage durcit beaucoup trop vite. Nhà nghiên cứu Nga Alexander Minaev đã còn trước đó đã cố gắng để làm pho mát nai sừng tấm, nhưng ông nói rằng, do hàm lượng protein cao của sữa, pho mát càng trở nên khó quá nhanh. |
La force de l’hébreu [...] est bien illustrée par la teneur des expressions parallèles que l’on trouve en [Isaïe 32:17, 18] ”. Ý nghĩa đặc biệt của từ Hê-bơ-rơ... ở đây được diễn tả sinh động nhờ bản chất của những từ ngữ có liên hệ nơi [Ê-sai 32:17, 18]”. |
Dans ce cas, le ton et la teneur de nos conversations s’en ressentiront sans doute. Vậy thì cách nói và những điều chúng ta nói sẽ cho thấy điều đó. |
Lorsque l'eau possède une faible teneur en oxygène, les poissons peuvent utiliser l'air extérieur en avalant une petite quantité d'air à la surface et en la faisant passer dans l'intestin. Nếu trong nước có hàm lượng oxy thấp, cá có khả năng lấy oxi từ không khí bằng cách nuốt một ngụm không khí trên mặt nước và đưa ra ruột sau. |
L’injection en continu d'air ou d'un autre mélange gazeux à haute teneur en oxygène va maintenir le front de flamme. Liên tục bơm khí hoặc hỗn hợp các khí khác với lượng ôxy cao sẽ duy trì ngọn lửa. |
Toute la teneur et toute l’évolution de la pensée britannique se rattachent à la philosophie de Bacon. Tất cả sự nghiệp tư tưởng Anh quốc đã theo đường hướng triết học Bacon. |
Et nous prenons des échantillons de sédiments, et il nous renseigne sur la teneur en CO2 de l'océan, et donc le niveau de CO2 de l'atmosphère. Và lấy mẫu của lớp trầm tích, nó cho chúng ta biết về mức CO2 của đại dương, và theo đó về mức CO2 trong khí quyển |
La mesure standard du piquant d'un aliment est sa cote sur l'échelle de Scoville, qui mesure à quel point sa teneur en capsaïcine peut être diluée avant que la chaleur ne soit plus détectable par l'homme. Cách đo tiêu chuẩn độ cay của đồ ăn là thang đánh giá Scoville, đo lượng capsaicin có thể được hòa tan trước khi con người không còn nhận biết độ nóng được nữa. |
Soyons plutôt attentifs à la teneur du conseil et réfléchissons dans la prière à la manière de le mettre en pratique. Thay vì thế, chúng ta hãy tập trung vào nội dung của lời khuyên, rồi cầu nguyện và suy nghĩ cách để áp dụng nó. |
En voici la teneur : “ Des hommes de toutes confessions trouvent dans les volumes sacrés la confirmation de leurs propres opinions — car, en réalité, ce n’est pas l’Écriture qui les informe, mais ce sont eux qui attachent le sens qu’ils veulent au langage de l’Écriture. ” Lời này nói: “Người thuộc mọi tín ngưỡng tìm thấy trong các quyển thánh thư bằng chứng cho quan điểm riêng của họ: vì, trên thực tế, không phải là do Kinh Thánh cho họ biết mà là bởi họ cho rằng lời Kinh Thánh có ý nghĩa như họ nghĩ”. |
Certains médicaments peuvent avoir des effets hypertenseurs, notamment les décongestionnants pour le nez, les antiacides à forte teneur en sodium, les coupe-faim, les antimigraineux contenant de la caféine. Vài loại thuốc có thể làm tăng huyết áp, như thuốc chống nghẹt mũi, thuốc kháng acid có nhiều chất natri, thuốc làm bớt thèm ăn, và các thuốc làm giảm đau chứng nhức đầu có chất cafein. |
Quelle est la teneur générale de leurs mails ? Cách nói chuyện trên email của họ như thế nào? |
Pouvons- nous revoir la teneur de nos prières et les enrichir de paroles aussi poignantes ? Chẳng phải bạn đồng ý rằng những lời cảm động như thế từ các bài Thi-thiên có thể tác động và làm lời cầu nguyện của bạn thêm phong phú sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teneur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới teneur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.