tenon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tenon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenon trong Tiếng pháp.
Từ tenon trong Tiếng pháp có nghĩa là mộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tenon
mộngnoun |
Xem thêm ví dụ
Et je sais que je parle au nom de tous lorsque je dis que nous ne le tenons pas pour acquis. Và thực ra tôi đang thay mặt cả ban nhạc nói với các bạn rằng chúng tôi không coi đó là điều đương nhiên. |
Nous sommes sensibles à la forme des objets que nous tenons. Chúng ta cũng nhạy cảm với hình dạng của vật thể chúng ta cầm trên tay. |
Nous leur souhaitons la bienvenue et tenons à ce qu’ils sachent que nous sommes impatients d’œuvrer avec eux dans la cause du Maître. Chúng ta chào mừng họ và muốn họ biết rằng chúng ta trông mong được phục vụ với họ trong chính nghĩa của Đức Thầy. |
Pas de corps, mais nous tenons peut-être une patte. Không có những thi thể nhưng cái này có lẽ là... một trong những cái vuốt của chúng |
Aimons Dieu, rendons service à notre prochain et tenons-nous en des lieux saints avec une vie rendue pure. Chúng ta hãy yêu mến Thượng Đế và phục vụ người láng giềng của mình và đứng ở những nơi thánh thiện với một cuộc sống được làm cho thanh sạch. |
Nous nous tenons là où se tenait Jésus, et il veut que nous soyons là. » Chúng ta đang đứng nơi Chúa Giê Su đứng và Ngài muốn chúng ta ở đó.” |
Si nous tenons la main de nos enfants et suivons le Sauveur, nous retournerons tous à notre foyer céleste et serons sains et saufs dans les bras de notre Père céleste. Khi chúng ta giữ chặt con cái mình và tuân theo sự dẫn dắt của Đấng Cứu Rỗi, thì chúng ta đều sẽ trở lại ngôi nhà thiên thượng của mình và được an toàn trong vòng tay của Cha Thiên Thượng. |
Et voici le commandement que nous tenons de lui: que celui qui aime Dieu aime aussi son frère.” — 1 Jean 4:20, 21. Chúng ta đã nhận nơi Ngài điều-răn nầy: Ai yêu Đức Chúa Trời thì cũng phải yêu anh em” (I Giăng 4:20, 21). |
Comment faire preuve de miséricorde dans les propos que nous tenons ? Làm thế nào để thể hiện lòng thương xót trong việc dùng lưỡi? |
Jéhovah se réjouit quand nous tenons des propos qui bâtissent. Đức Giê-hô-va vui lòng khi chúng ta nói những lời xây dựng người khác |
Nous commençons à faire connaître le plan à nos enfants quand nous tenons nous-mêmes fermement la barre de fer. Chúng ta bắt đầu cho con cái mình biết về kế hoạch đó khi chúng ta tự bám chặt vào thanh sắt. |
Si nous tenons compte de ces avertissements, nous pouvons être sûrs qu’il fera preuve de miséricorde envers nous. Nếu lắng nghe lời cảnh báo, chúng ta chắc chắn sẽ được ngài thương xót. |
Tenons- en pour preuve l’exemple d’Erna Ludolph. Hãy xem trường hợp của chị Erna Ludolph. |
Nous nous tenons dans une salle de bain fortement éclairée en nous regardant dans le miroir et en nous brossant les dents. Chúng ta đứng trong một phòng tắm ồ ạt ánh sáng nhìn vào gương và đánh răng. |
Nous ne pouvons pas répondre à tous les commentaires que nous recevons, mais sachez que nous tenons compte de chacun d'entre eux pour améliorer Agenda. Chúng tôi không thể trả lời từng ý kiến phản hồi nhưng sẽ sử dụng nhận xét của bạn để cải thiện Lịch cho mọi người. |
Que ferons- nous si nous tenons notre ministère en haute estime ? Chúng ta có thể làm gì để cho thấy mình quý trọng thánh chức? |
23 Tenons fermement la déclaration publique de notre espérance sans vaciller+, car celui qui a promis est fidèle. + 23 Chúng ta hãy giữ chắc việc công bố niềm hy vọng của mình, không hề nao núng,+ vì đấng đã hứa điều ấy là đấng trung tín. |
o « Si nous tenons compte des paroles du prophète, nous serons protégés contre l’adversaire » (9). o “Nếu chúng ta nghe theo những lời của vị tiên tri, chúng ta sẽ được bảo vệ khỏi kẻ nghịch thù” (9). |
Nous tenons le premier élément du puzzle. Chúng ta đã có mảnh đầu tiên của trò chơi ghép hình. |
C'est pourquoi, nous tenons à conserver sa convivialité pour tous les utilisateurs de YouTube. Trang chủ là trang quan trọng nhất của chúng tôi và chúng tôi muốn đảm bảo rằng trang chủ phải phù hợp và chào đón tất cả người xem của YouTube. |
Nous nous en tenons à une méthode désuète et contre-productive pour atteindre notre objectif : des communautés plus sûres. Ta cứ bám lấy lối mòn lạc hậu, và điều đó ngăn đã chúng tôi trong việc biến xã hội trở nên an toàn hơn. |
Doit démontrer que nous tenons l’approbation de Dieu pour précieuse. Phải cho thấy mối quan hệ tốt với Ngài quý giá đối với chúng ta đến độ nào. |
Le flambeau que nous tenons est la Lumière du Christ. Ngọn đuốc chúng ta cầm là Ánh Sáng của Đấng Ky Tô. |
Libérés par la vérité et par le sacrifice de Jésus, tenons ferme pour la liberté que Dieu nous donne. Chúng ta được giải cứu nhờ lẽ thật và sự hy sinh của Chúa Giê-su, vậy hãy đứng vững trong sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tenon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.