tension trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tension trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tension trong Tiếng pháp.

Từ tension trong Tiếng pháp có các nghĩa là sức căng, áp lực, áp suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tension

sức căng

noun

Personne ne parle de sa tension superficielle.
Mọi người không nói về sức căng bề mặt.

áp lực

noun

Les tensions que nous ressentons quotidiennement sont terribles.
Chúng ta cảm thấy áp lực đè nặng trên chúng ta hàng ngày.

áp suất

noun

Xem thêm ví dụ

Celui qui boit ou se drogue soumet son ménage à de graves tensions.
Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.
Les cas sont multiples: un symbole indiquant une ligne à haute tension; la radio qui annonce l’arrivée d’une tempête; les ratés du moteur de votre voiture alors que vous êtes en plein trafic.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
“ Êtes- vous d’accord pour dire que nous sommes aujourd’hui soumis à des tensions comme jamais auparavant ?
“Trong cộng đồng này, chúng ta gặp những người theo đạo rất khác với đạo của mình.
La tension monte alors que les missiles soviétiques approchent de Cuba.
Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba.
Il y a une chute de tension sur le réseau de Petersburg en ce moment même.
Mạng lưới phát điện Petersburg đang trải qua sự kiệt quệ năng lượng ngay lúc này.
Avec le début de la Première Guerre mondiale, en particulier à partir de sa deuxième année et de l'augmentation des tensions entre l'Allemagne et les États-Unis, ces derniers décident d'élargir leur marine.
Chiến tranh Thế giới thứ nhất đã bước sang năm thứ hai và sự căng thẳng với Đức ngày càng gia tăng, Hoa Kỳ cần mở rộng hải quân của họ.
Le silence au début d'un échange verbal peut créer beaucoup de tension.
Vì vậy sự im lặng trước khi giao tiếp bằng lời nói có thể tạo ra rất nhiều căng thẳng.
Il en est résulté des tensions et de l’animosité entre les gardiens de bétail, ce qui ne convenait pas pour des adorateurs du vrai Dieu.
Việc cãi vả đó không phù hợp với tư cách của người thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
Comme les activités coloniales des Français, des Belges et des Portugais dans le bassin du Congo entrainaient des tensions entre les différents pays, la conférence de Berlin de 1884 fut organisée pour réglementer la compétition dans ce qui fut appelé le « partage de l'Afrique ».
Với sự cạnh tranh của Pháp, Bỉ và Bồ Đào Nha ở hạ lưu khu vực sông Congo đã phá hoại sự thuộc địa hóa một cách có trật tự ở vùng châu Phi nhiệt đới, Hội nghị Berlin 1884–85 đã được tổ chức nhằm điều chỉnh sự cạnh tranh giữa các thế lực châu Âu trong cái được gọi là "Tranh giành châu Phi" theo định nghĩa "chiếm đóng hữu hiệu" với tư cách là tiêu chuẩn về công nhận quốc tế cho các yêu sách lãnh thổ.
Vous pouvez épargner à votre famille et à vous- même une grande tension en expliquant au préalable vos convictions fondées sur la Bible, et en précisant dans quelle mesure vous êtes disposé à participer au mariage, à moins que vous ne proposiez d’y apporter votre concours d’une autre manière.
(Châm-ngôn 22:3) Nếu muốn giảm bớt căng thẳng cho gia đình và bản thân, bạn có thể giải thích trước với họ về niềm tin dựa trên Kinh Thánh của mình, cho họ biết bạn có thể tham gia những hình thức nào của lễ cưới, hoặc đề nghị một điều khác.
Les semaines passant, la tension dans le camp montait.
Nhiều tuần trôi qua, áp lực trong trại càng nặng nề hơn.
Et ce qui est peut être encore plus intéressant de notre point de vue, une autre tension entre les comportements chercheurs de nouveauté et la tradition ou la conservation.
Có thể còn thú vị hơn từ điểm nhìn của chúng ta, có một sự giằng co khác giữa những hành vi tìm kiếm sự mới lạ và sự gìn giữ bảo toàn những giá trị cũ.
Puis la tension lui a étiré le corps.
Thế rồi một sức ép làm cơ thể căng ra.
Et la bonne nouvelle, c’est que, si tu fais ta part pour apaiser la tension, il y a plus de chances que tes parents t’écoutent jusqu’au bout sans s’énerver quand tu as quelque chose à dire.
Và điều đáng mừng là nếu bạn làm phần của mình để xua bớt bầu không khí căng thẳng, hẳn cha mẹ sẽ bình tĩnh lại và nghe bạn nói.
Pour eux, la violence à laquelle ils assistent découle de tensions entre le président Kabila et plusieurs opposants nationaux, et des tensions entre le Congo, le Rwanda et l'Ouganda.
Với họ, bạo lực mà họ nhìn thấy là hậu quả của những căng thẳng giữa Tổng thống Kabila và những phe đối lập trong nước, bên cạnh những bất hòa giữa Công-gô, Rwanda và Uganda.
Sa tension chute.
huyết áp đang hạ xuống.
Ce n'est que de la tension d'avant le mariage, fiston.
[ Tiếng bố Jim ] Đây chỉ là cảm giác bồn chồn trước khi cưới thôi con trai.
3 L’attitude des jeunes mariés à l’égard de leurs noces et les tensions que celles-ci leur font subir peuvent avoir une incidence directe sur leur bonheur futur.
3 Quan-niệm của hai vợ chồng về đám cưới của họ và những đòi hỏi của lễ cưới có thể ảnh-hưởng trực-tiếp đến hạnh-phúc sau này của họ.
L'Empereur Guillaume II d'Allemagne... se rendit à Tangier, ce qui causa des tensions, et essaya de s'en emparer.
Được thành lập vào năm 1904 Đức Hoàng đế Wilhelm II Ông đã đến thăm Thành phố Tangier, Morocco
Il a installé des lignes à haute tension pour faire marcher ses robots.
Họ kéo đường điện để chạy các thiết bị tiết kiệm sức lao động.
À l’évidence, la cause de tensions de ce genre est une mauvaise communication.
Rõ ràng, những khó khăn như thế là do giao tiếp kém.
Comme le gouvernement turc ne se soumet pas aux exigences de l'Union Soviétique, les tensions montent dans la région, menant à une démonstration de la force navale du côté des Soviétiques.
Vì chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ không tuân theo yêu cầu của Liên Xô, căng thẳng đã gia tăng trong khu vực, dẫn đến một cuộc phô trương lực lượng hải quân về phía Liên Xô.
Un pieu souffrait de tensions et de difficultés parmi ses membres et ils avaient besoin de conseils.
Một giáo khu đang vất vả với tình trạng căng thẳng và khó khăn giữa các tín hữu, và cần phải được khuyên bảo.
En 2006, des tensions politiques et régionales ont de nouveau éclaté.
Vào năm 2006, sự căng thẳng về chính trị và lãnh thổ lại nổ ra ở Đông Timor.
Soumis en permanence à une tension très forte, vous risqueriez à terme de tomber malade.
Khi bị quá nhiều áp lực như thế trong thời gian dài, bạn sẽ dễ ngã bệnh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tension trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.