tentative trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tentative trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tentative trong Tiếng pháp.

Từ tentative trong Tiếng pháp có các nghĩa là mưu toan, nỗ lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tentative

mưu toan

noun

nỗ lực

noun

Dans chaque cas, rien ne prouve un combat, aucune tentative de s'échapper.
Trong mỗi vụ, không có bằng chứng vật lộn, không nỗ lực trốn thoát.

Xem thêm ví dụ

Il est de nouveau arrêté et, cette fois-ci, condamné à vingt ans de prison assorti de cinq années d’assignation à résidence pour « tentative de renversement du gouvernement populaire ».
Ông bị bắt lại ngay sau đó, và bị tuyên án 20 năm khổ sai, cộng thêm 5 năm quản thúc tại gia, vì tội "âm mưu lật đổ chính quyền".
Cet identifiant nous permet de détecter toute activité suspecte au niveau de votre compte, comme une tentative d'accès non autorisé.
Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép.
Vous avez vu Mme Taylor après une tentative de suicide.
Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát?
Mais on ne cédera pas, on continuera nos tentatives d'évasion.
Nhưng hắn không thể bẻ gãy chúng tôi được, và hắn không thể ngăn cản chúng tôi tìm cách đào thoát.
Il jette même toutes ses forces dans une ultime tentative pour prouver ses accusations, car le Royaume de Dieu est désormais solidement établi et il a des sujets et des représentants sur toute la terre.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
Considérant que les tentatives alliées étaient une menace bien plus importante pour Rabaul, Imamura reporta les nouveaux efforts de renforcements de Guadalcanal pour se concentrer sur la situation en Nouvelle-Guinée,,.
Vì các hoạt động của phe Đồng Minh nhằm chiếm Buna được coi là mối đe dọa nghiêm trọng cho Rabaul, Imamura phải hoãn lại các nỗ lực tăng viện trợ lớn cho Guadalcanal để tập trung sự chú ý vào tình hình tại New Guinea.
Après avoir attiré leur attention sur plusieurs tentatives de coups d’État, il a rappelé à ses adversaires que les conspirateurs s’étaient levés parmi les païens, non parmi les chrétiens.
Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ.
Les tentatives jacobites pour recruter au sein des clans écossais ne permirent de mobiliser qu'une force combattante de seulement mille hommes.
Những nỗ lực của những người Jacobite nhằm thuyết phục thanh niên Scotland đầu quân cho họ cũng chỉ tuyển được khoảng 1000 người.
J’ai fait une maigre tentative pour enlever l’écharde et j’ai cru y être parvenu, mais apparemment ce n’était pas le cas.
Tôi đã cố gắng không ít để lấy cái dằm đó ra và nghĩ rằng tôi đã thành công, nhưng dường như tôi đã không lấy nó ra được.
Je pense que c'était plus un appel à l'aide qu'une réelle tentative.
Em nghĩ nó muốn ăn vạ hơn là định tự tử thật.
Nous avons simplement commencé par un dépistage systématique de nos enfants lors de leurs examens médicaux parce que je sais que si une patiente a un score d'EAE de 4, elle a 2,5 fois plus de risques de développer une hépatite ou une MPOC, elle 4,5 fois plus de risques de devenir dépressive, et elle a 12 fois plus de risques de faire une tentative de suicide que mes patients avec un score d'EAE de 0.
Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0.
Tu as vu qu'il y a eu une tentative de vol à la nouvelle Galerie des USA?
Anh có thấy vụ cướp ở trung tâm mua sắm mới không?
Après le franc succès de ta première tentative.
Lần thử đầu tiên thành công quá đúng không?
Si la demande n'aboutit toujours pas, il renouvellera ses tentatives à intervalles exponentiels pendant plusieurs jours au maximum.
Nếu yêu cầu vẫn không thành công, APIs-Google sẽ tiếp tục thử lại—dựa trên lịch trình đợi hàm mũ—tối đa là vài ngày.
Pourquoi as-tu cessé tes tentatives d'évasion?
Điều gì làm ngươi từ bỏ nỗ lực trốn thoát?
Toute autre tentative d'ébranler notre cause serait futile.
Bất kì cố gắng nào để ngăn cản ý định của bọn ta đều là vô ích.
Belle tentative.
Cố gắng tốt đấy.
Les tentatives de réparation ont été vaines.
Nỗ lực sửa chữa không có kết quả.
Dans une prétendue tentative visant à défendre la Bible, les “créationnistes” — pour la plupart ayant des sympathies pour les protestants fondamentalistes — soutiennent que la terre et l’univers ont moins de 10 000 ans.
Lấy cớ là cố gắng ủng hộ Kinh-thánh, những người tin nơi “thuyết sáng tạo”—phần lớn đi đôi với giáo phái Tin lành theo trào lưu chính thống—khăng khăng nói rằng trái đất và vũ trụ đã có chưa tới 10.000 năm.
C'est le premier rappel, de ma tentative d'un quadruple rappel.
Đó là việc lần đầu tiên tôi được gọi thử vai, sau bốn lần nỗ lực gửi xe đăng ký.
Une de mes tentatives pour changer le monde.
Đấy là nỗ thực thay đổi thế giới của tôi.
Dans son livre The Pursuit of the Millennium [Les fanatiques de l’Apocalypse], le professeur Norman Cohn écrit : “ Au IIIe siècle eut lieu la première tentative visant à discréditer les doctrines chiliastiques : Origène, le plus influent peut-être des théologiens de l’Église, assure en effet que l’avènement du Royaume se situera non pas dans l’espace et le temps, mais uniquement dans l’âme des fidèles.
Trong sách The Pursuit of the Millennium, Giáo Sư Norman Cohn viết: “Thế kỷ thứ ba đã chứng kiến cố gắng đầu tiên nhằm làm giảm giá trị thuyết một ngàn năm, khi Origen, có lẽ là người có nhiều ảnh hưởng nhất trong tất cả những nhà thần học của Giáo Hội thời xưa, bắt đầu trình bày Nước Trời như một sự kiện chỉ xảy ra trong linh hồn của những người tin đạo, chứ không xảy ra trong không gian hoặc thời gian nào”.
Les autres opérations menées sur la côte de Caroline du Nord débutèrent à la fin de l'année 1864, avec la tentative manquée de Benjamin Butler et David Dixon Porter contre Fort Fisher, qui protégeait le port de Wilmington.
Diễn biến tiếp theo của chiến sự tại bờ biển Bắc Carolina bắt đầu cuối năm 1864, với các cố gắng bị thất bại của Benjamin Butler và David D. Porter trong việc đánh chiếm đồn Fisher, cứ điểm bảo vệ cảng biển Wilmington.
Cabot quitta l'Angleterre en 1497, cinq ans après la découverte de l'Amérique, et arriva sur les côtes de Terre-Neuve (croyant à tort, comme Christophe Colomb qu'il avait atteint l'Asie) mais il n'y eut pas de tentative pour établir une colonie.
Cabot khởi hành năm 1497, tức 5 năm sau khi người châu Âu phát hiện châu Mỹ, và mặc dù ông ta đã đặt chân lên bờ biển của Newfoundland, họ đã không có bất kỳ nỗ lực nào để thiết lập nên một thuộc địa tại nơi đây (cũng như Cristoforo Colombo, ông nhầm tưởng rằng mình đến được châu Á).
Que faire à présent si vos tentatives ne semblent pas donner de résultats ?
Tuy vậy, nếu nỗ lực của bạn không mang lại kết quả tốt thì sao?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tentative trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.