terminaison trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terminaison trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terminaison trong Tiếng pháp.

Từ terminaison trong Tiếng pháp có các nghĩa là vĩ tố, đuôi, phần cuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terminaison

vĩ tố

noun (ngôn ngữ học) đuôi (từ), vĩ tố)

đuôi

noun (ngôn ngữ học) đuôi (từ), vĩ tố)

phần cuối

noun

Xem thêm ví dụ

Pour les proies de taille moyenne comme le chevreuil ou le mouton, les loups attaquent à la gorge, ce qui endommage les terminaisons nerveuses et l'artère carotide et provoque la mort de l'animal entre quelques secondes et une minute après la morsure.
Với con mồi cỡ trung như hoẵng hoặc cừu, sói sẽ giết bằng cách cắn vào cổ họng, cắt đứt các dây thần kinh và động mạch cảnh, làm cho con vật chết trong vòng vài giây đến một phút.
Ces points de terminaison peuvent renvoyer un document JSON contenant des données de ciblage, que le tag Ad Manager ajoute à la demande de l'espace publicitaire en vue du ciblage des annonces.
Các điểm cuối này có thể trả lại tài liệu JSON với dữ liệu nhắm mục tiêu mà thẻ Ad Manager sẽ thêm vào truy vấn cho vùng quảng cáo để nhắm mục tiêu quảng cáo.
Et donc vous pouvez obtenir un milliard de virus différents qui sont tous génétiquement identiques, mais ils diffèrent les uns des autres en fonction de leurs terminaisons, sur une séquence qui code une protéine.
Bạn có thể thâm nhập và có hàng tỉ các vi rút khác loại nhưng đều giống nhau về mặt di truyền, chỉ khác nhau ở ở 1 chuỗi DNA mã hóa cho 1 protêin.
Dans le Linéaire B, la terminaison du génitif est -oio-, mais en grec classique elle est remplacée par -ou-.
Ví dụ, trong Linear B sở hữu cách có đuôi là -oio, song trong tiếng Hy Lạp cổ thì lại được thay bằng -ou.
Pour chaque espace publicitaire, la fonctionnalité RTC autorise jusqu'à 5 appels vers les serveurs de ciblage (points de terminaison).
RTC cho phép gửi tối đa 5 chú thích tới máy chủ nhắm mục tiêu (điểm cuối) đối với mỗi vùng quảng cáo riêng lẻ.
Après les avoir étudiés, le chercheur Duncan Leitch a constaté : « Chaque terminaison nerveuse débouche d’un orifice crânien.
Sau khi xem xét tỉ mỉ điều này, nhà nghiên cứu Duncan Leitch ghi nhận: “Mỗi đầu dây thần kinh này bắt nguồn từ một lỗ trong hộp sọ”.
Si je sollicite la terminaison nerveuse d'un vétéran de la deuxième guerre mondiale, il sentira toujours sa main manquante.
Nếu tôi đập nhẹ vào phần cuối dây thần kinh trên người cựu binh Thế chiến thứ 2 này, ông vẫn còn có thể cảm nhận cánh tay đã bị mất.
& Terminaison de la ligne &
Kết thúc & dòng
Si le point de terminaison ConsentHref de l'éditeur renvoie les clés "tfua" ou "tfcd", les demandes Ad Manager ultérieures sont marquées en vue d'un traitement adapté aux utilisateurs n'ayant pas atteint l'âge de consentement ou d'un traitement adapté aux contenus destinés aux enfants, respectivement.
Nếu điểm cuối ConsentHref của nhà xuất bản trả về các khóa "tfua" hoặc "tfcd", các yêu cầu tiếp theo của Ad Manager sẽ được đánh dấu lần lượt là dành cho người dùng chưa đủ tuổi thành niên hoặc dành cho trẻ em.
Le hub public de Google fournira un point de terminaison de notification "firehose" incluant :
Trung tâm công cộng của Google sẽ cung cấp "điểm cuối thông báo firehose", bao gồm:
Tous ces symptômes se complexifient en ayant moins de terminaisons nerveuses laryngiennes saines, ce qui trouble le contrôle musculaire et atténue la voix ou la rend rocailleuse.
Tất cả những triệu chứng này cực kỳ phức tạp bởi có rất ít các đầu cuối dây thần kinh thanh quản khỏe mạnh sót lại, làm giảm sự chính xác của cơ điều khiển và khiến giọng bị nhiều hơi hoặc khàn.
Les protocoles sans connexion sont généralement décrits comme étant sans état (stateless) car les points de terminaison n'ont pas de façon, définies par protocole, de se souvenir où ils en sont dans leur « conversation » par échange de messages.
Các giao thức không kết nối thường được mô tả như các giao thức không trạng thái bởi vì các điểm kết thúc không có cách xác định theo giao thức để ghi nhớ nơi chúng đang ở trạng thái một "cuộc trò chuyện" trao đổi tin nhắn.
Elle a 3,4 fois 10 puissance 38 terminaisons possibles.
Số địa chỉ nó có thể tạo: 3,4 nhân 10 mũ 38.
Avec le point de terminaison virtuel de publication et la clé secrète partagée, vous devez vous assurer que les points suivants sont appliqués en permanence.
Với điểm cuối xuất bản ảo và bí mật được chia sẻ, trách nhiệm hiện tại của bạn là:
Si le point de terminaison ConsentHref de l'éditeur renvoie les clés tfua ou tfcd, les demandes AdSense ultérieures seront marquées en vue du traitement des utilisateurs n'ayant pas atteint l'âge de consentement ou pour le traitement adapté aux contenus destinés aux enfants, respectivement.
Nếu điểm cuối ConsentHref của nhà xuất bản trả về các khóa "tfua" hoặc "tfcd", các yêu cầu tiếp theo của AdSense sẽ được đánh dấu để áp dụng biện pháp xử lý dành cho người dùng chưa đủ tuổi thành niên hoặc dành cho trẻ em.
Ce composant permet à l'éditeur de définir le point de terminaison checkConsentHref. Celui-ci est interrogé avant l'envoi des demandes à partir de tout composant de la page qui spécifie l'attribut data-block-on-consent.
Thành phần đó cho phép nhà xuất bản chỉ định checkConsentHref, một điểm cuối được truy vấn trước khi gửi các yêu cầu từ bất kỳ thành phần nào trên trang chỉ định thuộc tính data-block-on-consent.
Après deux jours, les terminaisons nerveuses responsables de l'odorat et du goût se rétablissent.
Hai ngày sau, những mút thần kinh phản ứng với mùi và vị bắt đầu phục hồi.
Tu sais combien de terminaisons nerveuses il y a au bout d'un pénis?
Mấy người có biết có bao nhiêu cách để xử lý cái bao quy đầu ko?
C'est très complexe, mais l'idée est que des nerfs du cerveau entrent dans le nez et dans les terminaisons nerveuses du nez, exposées à l'air extérieur, il y a des récepteurs, et les molécules odorantes qui pénètrent sur l'inspiration interagissent avec ces récepteurs, et s'ils se relient, ils envoient un signal au nerf qui va dans le cerveau.
Nó thật sự khó khăn, nhưng về bản chất, các dây thần kinh từ não đi lên vào trong mũi trên các dây thần kinh bên trong mũi này là các thụ cảm, các phân tử mùi được hít vào mũi tương tác với những thụ cảm trên, nếu chúng có sự liên kết, chúng sẽ gửi một tín hiệu đến các dây thần kinh để đi trở về não.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terminaison trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.