testament trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ testament trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ testament trong Tiếng pháp.
Từ testament trong Tiếng pháp có các nghĩa là di chúc, chúc thư, di ngôn, Di chúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ testament
di chúcnoun Papa a mis tout ça dans son testament. Bố để tất cả những thứ này vào di chúc. |
chúc thưnoun A-t-elle dépassé la limite que fixe le testament? Chị ấy ở dưới mức đã ghi trong chúc thư? Vâng. |
di ngônnoun |
Di chúcnoun (écrit dans lequel une personne indique les personnes auxquelles elle souhaite transmettre ses biens après son décès) La durée par rapport au testament expire dans moins d'un mois! Di chúc sẽ hết hiệu lực trong vòng 1 tháng nữa! |
Xem thêm ví dụ
Expliquez qu’à l’époque du Nouveau Testament, les villes de Nazareth, de Capernaüm et de Cana étaient situées dans cette région. Giải thích rằng trong thời Tân Ước, các thành Na Xa Rét, Ca Bê Na Um, và Ca Na nằm trong vùng đó. |
Il cita aussi le troisième chapitre des Actes, les vingt-deuxième et vingt-troisième versets, tels qu’ils se trouvent dans notre Nouveau Testament. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
” Il poursuit : “ Si le Nouveau Testament était un recueil d’écrits profanes, leur authenticité serait généralement considérée comme indéniable. Ông nói tiếp: “Nếu Tân ước là bộ sưu tập các văn bản thế tục, nói chung tính chính xác của nó sẽ không bao giờ bị đặt nghi vấn”. |
Même cette traduction moderne du “ Nouveau Testament ” qu’une amie de la famille m’a offerte par la suite, je n’ai jamais pris le temps de la consulter. Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc. |
Quand il revient dans les îles en 1873, il y apporte la traduction complète du Nouveau Testament en gilbert. Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert. |
Pourtant, l’Ancien Testament, écrit il y a plus de trois mille ans, contenait les principes corrects pour traiter les patients infectés7 ! Tuy nhiên, Kinh Cựu Ước đã có các nguyên tắc chính xác cho việc giải quyết các bệnh nhân bị nhiễm bệnh, và đã được viết ra cách đây hơn 3.000 năm! |
Le nom divin et le “Nouveau Testament” Danh Đức Chúa Trời và “Tân Ước” |
J'adore feuilleter les pages de l'Ancien Testament. Tôi thích giở những trang sách trong Kinh Cựu Ước." |
À l’exemple de Jésus (Mt 4.4 ; 5.18 ; Lc 24.44 ; Jn 5.39), les apôtres possédaient une connaissance de l’Ancien Testament qui suppose une lecture et une étude prolongées et assidues, ce à quoi ils ont encouragé leurs disciples (Rom 15.4 ; 2 Tm 3.15-17). ” — New Catholic Encyclopedia. Noi gương Chúa Giê-su (Ma-thi-ơ 4:4; 5:18; Lu-ca 24:44; Giăng 5:39), các Sứ Đồ biết rõ phần C[ựu] Ư[ớc], điều này cho thấy họ đã dành nhiều thì giờ đọc và học hỏi một cách cẩn thận, và họ khuyên các môn đồ cũng làm thế (Rô-ma 15:4; II Ti-mô-thê 3:15-17)”. |
Comme le relatent le Nouveau Testament et le Livre de Mormon, Jésus-Christ a accompli son ministère parmi le peuple dans l’Ancien Monde et en Amérique. Như đã được ghi trong Tân Ước và Sách Mặc Môn, Chúa Giê Su Ky Tô đã phục sự ở giữa dân chúng trong Cựu Thế Giới và ở châu Mỹ. |
Le monde d’aujourd’hui est si saturé des doctrines des hommes qu’il est facile d’oublier et de perdre la foi en ce compte-rendu capital de la vie et du ministère du Sauveur qu’est le Nouveau Testament. Thế gian ngày nay đầy dẫy các học thuyết của loài người đến nỗi người ta rất dễ quên và đánh mất đức tin ở câu chuyện vô cùng quan trọng về cuộc sống và giáo vụ của Đấng Cứu Rỗi—Kinh Tân Ước. |
Enfin, le testament de Jackson alloue 20 % de sa fortune ainsi que 20 % de l’argent gagné après sa mort à des œuvres de charité non spécifiées. Jackson chia 20% tài sản của mình và 20% số tiền kiếm được sau khi mất cho các tồ chức từ thiện.. |
L’ouvrage évoqué plus haut fait à juste titre ce commentaire : “ Ceci est l’une des plus grandes, si ce n’est la plus grande, expressions de l’amour de Dieu de l’Ancien Testament. ” Thật thích hợp khi tài liệu tham khảo được nói đến ở trên bình luận về Ê-sai 49:15: “Đây là một trong những lời diễn đạt mạnh mẽ nhất, nếu không muốn nói là mạnh nhất về tình yêu thương của Đức Chúa Trời trong Cựu Ước”. |
Dans la Bible hébraïque (l’Ancien Testament), les livres étaient divisés en trois groupes ; la Loi, les Prophètes et les Écrits. Trong Kinh Thánh Hê Bơ Rơ (Cựu Ước), các sách được chia thành ba nhóm: Luật Pháp, các Tiên Tri, và các Văn Phẩm. |
C’est le cinquième livre de l’Ancien Testament. Có nghĩa là “sự lặp lại các luật pháp” và là quyển sách thứ năm của Cựu Ước. |
10 Pendant la Seconde Guerre mondiale, en Allemagne, un comité de théologiens et de pasteurs a coopéré avec le gouvernement nazi pour préparer un “ Nouveau Testament ” révisé qui éliminait toute allusion favorable aux Juifs et toute indication de l’ascendance juive de Jésus Christ. 10 Trong Thế Chiến II, một ủy ban gồm các nhà thần học và mục sư hợp tác với chính phủ Đức Quốc Xã để phát hành một cuốn “Tân Ước” có sửa chữa, trong đó họ loại bỏ tất cả những lời nói tốt về người Do Thái và tất cả những câu nào cho thấy dòng dõi tổ tiên của Chúa Giê-su Christ là người Do Thái. |
Personnage du Nouveau Testament. Em gái của Hê Rốt Ạc Ríp Ba trong Tân Ước. |
J’ai lu la Genèse, les Psaumes et le Nouveau Testament. Tôi đã đọc sách Sáng-thế Ký, Thi-thiên và phần Tân ước. |
Selon Le dictionnaire théologique de l’Ancien Testament (angl.), de Harris, Archer et Waltke, la racine du mot traduit par “oppression” a un rapport avec “le fait de mettre un fardeau sur ceux qui sont de condition modeste, de les piétiner et de les écraser”. Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”. |
Ce n’était pas un mot inconnu parce qu’il avait été beaucoup utilisé dans l’Ancien Testament en rapport avec la loi de Moïse, mais il ne figure qu’une seule fois dans le Nouveau Testament. Đó không phải là một từ xa lạ, vì nó được dùng rất nhiều trong Kinh Cựu Ước liên quan đến luật Môi Se, nhưng chỉ có một lần trong Kinh Tân Ước. |
Un second testament? Tờ di chúc thứ hai à? |
Ancien Testament, Doctrine de l’Évangile - Manuel de l’instructeur (35570 140) et Ancien Testament, Guide d’étude de l’élève (34592 140) Sách Học Giáo Lý Phúc Âm của Kinh Cựu Ước dành cho Giảng Viên (35570) và Sách Hướng Dẫn Học Tập Kinh Cựu Ước dành cho Học Viên (34592) |
À terme, près de cent séquences évoquant des scènes de la vie du Christ selon le Nouveau Testament seront mises en ligne sur le site internet de vidéo biblique sur la vie du Christ. Cuối cùng, có gần 100 video mô tả cảnh về cuộc đời của Đấng Ky Tô trong thời Tân Ước cũng sẽ có sẵn trên trang mạng Các Video Kinh Thánh về Cuộc Đời của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Ceci est le testament de Mme D. Đây là di chúc cuối cùng của Phu Nhân D. |
* Voir aussi Ancien Testament; Deutéronome; Exode; Genèse; Lévitique; Moïse; Nombres * Xem thêm Cựu Ước; Dân Số Ký; Lê Vi Ký; Môi Se; Phục Truyền Luật Lệ Ký; Sáng Thế Ký; Xuất Ê Díp Tô Ký |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ testament trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới testament
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.