thé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thé trong Tiếng pháp.

Từ thé trong Tiếng pháp có các nghĩa là trà, chè, chà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thé

trà

noun (boisson)

Attendons en buvant du thé.
Chúng ta hãy uống trà và chờ xem.

chè

noun

avec des hôtels et des compagnies de thé dans l'Oregon
với những khách sạn và doanh nghiệp chè ở Oregon

chà

noun

Xem thêm ví dụ

Mais la nourriture était chaude et bonne, et il restait du thé et encore un peu de sucre
Nhưng thức ăn nóng và ngon, lại còn khá nhiều nước trà với một ít đường.
A ton réveil, nous prendrons Ie thé avant de démarrer Ies moteurs.
Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành.
J'ai trouvé une salle d'interrogatoire installée avec du thé pour 2.
Tìm thấy một phòng thẩm vấn có trà dành cho hai người.
Rahim khan porta sa tasse de thé à ses lèvres desséchées et but une gorgée.
Rahim Khan nâng tách trà lên đôi môi khô nẻ và uống một ngụm.
Le jour de la naissance de Bouddha de nombreux temples offrent des repas gratuits et du thé à tous les visiteurs.
Vào ngày Đức Phật ra đời, nhiều ngôi chùa cung cấp bữa ăn miễn phí và trà cho tất cả du khách.
Maintenant, la question que l'on se pose ici c'est qu'en terme de résultats en terme de nombre de casse- tête résolus, est- ce que vous qui êtes à la place du conducteur résoudrez plus de casse- têtes, parce que vous avez le contrôle, vous avez pu décider quel thé vous choisiriez, ou est- ce que vous ( qui n'avez pas choisi ) vous en sortiriez mieux en terme de nombre de casse- têtes résolus?
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được?
Du thé vert de racines de montagne grillées, et du gâteau de riz avec des légumes.
Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.
Votre thé au lait.
Một ly đã pha thêm sữa.
Et dis à Martha de faire du thé.
Và kêu Martha pha trà. LEAH:
Merci pour le thé
Cảm ơn vì tách trà
Rikyū commence également à concevoir ses propres accessoires de thé, parfois il les faisait fabriquer par des artisans locaux.
Rikyū cũng bắt đầu thiết kế đồ thưởng trà bằng gốm sứ của riêng mình, đôi khi có được chúng từ sự chế tác của những người thợ thủ công địa phương.
Venez à mon thé cet après-midi.
Sao chiều nay anh không tới uống trà?
" Voudriez-vous une autre tasse de thé, mesdames?
" Cô có muốn 1 bình trà khác không?
Mon incapacité à me procurer une tasse de thé vert sucré n'était pas due à un simple malentendu.
Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn.
C'est donc vous, le génie à l'origine de ce thé exquis.
Vậy ông là thiên tài với cách pha trà tuyệt vời này.
boire du thé.
Uống trà.
Elle approuve votre choix de thé.
Bà ấy thích trà của ngài.
Cela fait longtemps que je n'ai pas pris le thé avec une dame.
Đã lâu lắm rồi tôi không được uống trà với một quý cô.
A Motihari dans le Champaran, beaucoup de gens vendent du thé dans une cabane et le marché du thé est forcément limité.
Ở Motihari ở Champaran, có nhiều người bán trà trên lán và, rõ ràng, có sự hạn chế trong thị trường trà.
On sert souvent aux invités du thé chaud avec beaucoup de lait et une pointe de sel.
Thường thì khách được đãi trà sữa nóng với một ít muối.
Sa simplification radicale de l'intérieur de la salle de thé, sa réduction de l'espace au strict minimum nécessaire pour une « rencontre », était la façon de faire la plus pratique pour focaliser le thé sur la communion entre invités et hôtes.
Sự tinh giản hoá triệt để của ông về nội thất phòng thưởng trà, sự lược bỏ không gian đến mức tối thiểu cần thiết cho "một chỗ ngồi," là cách thiết thực nhất cho việc tập trung thưởng trà vào sự hiệp thông của chủ và khách.
Maître, voici le thé.
Sư phụ, thuốc đây .
Qui faut-il culbuter pour avoir du thé et des biscuits?
Phải ngủ với ai ở đây để được dọn bánh và trà nhỉ?
Une bonne tasse de thé, alors?
Vậy thì làm một tách trà nhé?
Je ne sers pas le thé dans la rue.
Tôi không phục vụ trà ở giữa phố.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.