théâtre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ théâtre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ théâtre trong Tiếng pháp.

Từ théâtre trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà hát, rạp hát, sân khấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ théâtre

nhà hát

noun (salle de théâtre)

Vos productions lamentables expliquent que le public déserte votre théâtre.
Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả.

rạp hát

noun

On est tous des acteurs dans le théâtre de la vie.
Trong rạp hát cuộc đời, tất cả chúng ta đều là diễn viên.

sân khấu

noun

Le rideau qui se lève sur ce théâtre majestueux.
Màn che được nâng lên từ sân khấu rực rỡ.

Xem thêm ví dụ

La place devient un décor de théâtre, tout en détail, profondeur et glamour.
Sự cầu kỳ và hấp dẫn đó đem lại vẻ ngoài hào nhoáng cho cả quảng trường.
Mon agent m'a eu 6 tickets pour une super pièce de théâtre.
Well, người đại diện của tớ móc cho 6 cái vé tới 1 vở kịch hay lắm.
Alors aujourd'hui, j'aimerais vous parler du lien entre le théâtre et la technologie.
Vậy nên hôm nay, tôi muốn nói với các bạn về mối quan hệ giữa kịch nghệ và công nghệ.
Vos productions lamentables expliquent que le public déserte votre théâtre.
Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả.
Maintenant, je n'utilise pas de miroirs, mais voici mon hommage numérique au théâtre Tanagra.
Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra.
Mon association, Rising Stargirls, enseigne l'astronomie à des collégiennes de couleur, en utilisant le théâtre, l'écriture et l'art visuel.
Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác.
Il fut le chef d'état-major de l'armée américaine durant les années 1930 et joua un rôle prépondérant sur le théâtre Pacifique de la Seconde Guerre mondiale.
Ông là Tham mưu trưởng Lục quân Hoa Kỳ trong suốt thập niên 1930 và sau đó đã đóng một vai trò quan trọng trên mặt trận Thái Bình Dương trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
En 2002, il joue dans la pièce de théâtre La Preuve aux côtés d'Anne Heche à Broadway.
Năm 2002, anh biểu diễn cùng Anne Heche trong vở Proof.
Leurs théâtres avaient une capacité de plus d’un millier de spectateurs, et Pompéi possédait un immense amphithéâtre où presque toute la ville pouvait se réunir.
Nhà hát ở những nơi đó có đủ chỗ cho hơn cả ngàn khán giả, ở Pompeii còn có một đấu trường lớn có thể chứa gần như cả thành phố.
La police militaire spéciale russe, les forces spéciales, les Spetsnaz, avaient donné l'assaut contre le théâtre.
Và biệt đội quân cảnh Nga, “Spetsnaz,” đã đến và xông vào nhà hát.
La pièce de théâtre de sa fille.
Con gái ông ta đang chơi ở trường.
L'électricité qui alimente les lumières de ce théâtre a été générée il y a à peine quelques instants.
Nguồn điện cung cấp cho những bóng đèn trong phòng này được tạo ra chỉ cách đây có vài giây.
Pendant les années 1830 et 1840, « un réseau de journaux, de revues, d'éditeurs et de maisons d'édition font leur apparition en même temps que se créent des compagnies de théâtre dans les grandes villes ouvrant ce qu'on peut appeler, malgré l'étroitesse de son champ d'application, une culture nationale ».
Trong các thập niên 1830 và 1840, "một mạng lưới báo chí, nhà xuất bản sách và nhà in nổi lên cùng với việc khánh thành sân khấu tại những đô thị lớn, đem lại điều có thể gọi là một văn hóa quốc gia với phạm vi hẹp".
Et elles ne se promenent pas non plus seules dans les theatres.
Và một quý cô cũng không lang thang khắp nhà hát một mình.
Isabelle fut rapidement considérée comme un membre de la famille et commença à profiter des mêmes avantages, tels que des cours de danse, de beaux vêtements et des soirées au théâtre.
Chẳng bao lâu, Isabelle được coi như người trong nhà và bắt đầu vui hưởng nhiều đặc ân như những người khác trong gia đình, chẳng hạn như đi học khiêu vũ, mặc quần áo đẹp, và đi xem hátrạp hát.
Ce théâtre se situe à Sens dans le département de l'Yonne, en Bourgogne.
Xã này nằm ở tỉnh Yonne trong vùng Bourgogne.
Ce sont des stores en vinyle qui sont un élément de la fenêtre elle-même, toujours avec un mécanisme de sécurité intégrée, et qui peuvent être remontés pour complètement démystifier, si vous le désirez, les activités du théâtre, ce qui se passe derrière les murs, les répétitions et ainsi de suite.
Những tấm màn nhựa được kết hợp cùng những cửa sổ, một lần nữa cơ chế an toàn có thể được tăng cao để bạn có thể hoàn toàn sáng tỏ, nếu bạn đã chọn, sự phối hợp của nhà hát đứng phía sau, diễn tập...
J'adore le théatre
Tôi yêu kịch.
Né à Dublin, Beckett étudia anglais, français et italien avant d'emménager à Paris, où il passa la plupart de sa vie en écrivant théâtre, poésie et prose.
Sinh ra tại Dublin, Beckett học tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Ý trước khi đến Paris, nơi ông dành phần lớn cuộc đời để viết kịch, thơ và văn xuôi.
Cette technologie avait donc déjà tous les mécanismes de sécurité intégrée et permettait au théâtre et à notre client de procéder en toute confiance de pouvoir changer leurs configurations comme ils voulaient.
Và công nghệ này đã có những cơ chế an toàn và cho phép nhà hát và khách hàng thật sự làm được chuyện này với sự tự tin là họ sẽ có thể thay đổi những cấu hình bất cứ lúc nào.
À cause du manque d’amour, le monde est le théâtre de désaccords et de luttes multiples.
Vì thiếu tình yêu thương nên thế gian đầy sự va chạm và xung đột.
Fondamentalement elle a créé les danses de " Oklahoma, " qui ont transformé le théâtre américain.
Bà biên đạo các điệu múa trong vở " Oklahoma, " chuyển thể trong nhà hát Mỹ.
Commencée en 1963 avec Hana no Shōgai en noir et blanc, mettant en scène Onoe Shōrokudu, acteur du théâtre kabuki et Awashima Chikage, vedette de la revue Takarazuka, le réseau a embauché un producteur, un réalisateur, un scénariste, un directeur de la musique et les acteurs de la série.
Bắt đầu năm 1963 với bộ phim trắng đen Hana no Shōgai do diễn viên kabuki Onoe Shōroku và ngôi sao Takarazuka Awashima Chikage đóng, nhà đài đã thuê một nhà sản xuất, một đạo diễn, một nhà kịch bản, một giám đốc âm nhạc, và các diễn viên cho series này.
Vous vous demandez quel est l'intérêt du théâtre français du 17ème siècle -- quel est le lien avec le capital- risque?
Bạn đang nghĩ về sự tương đồng từ các nhà hát Pháp thế kỉ 17 -- chúng sẽ chịu đựng ra sao trước quĩ đầu tư tư bản?
En plus des patrouilles à très longue distance, le B-24 est crucial pour les patrouilles dans un rayon de moins de 1 600 km, sur les théâtres Atlantique et Pacifique où les Privateer de la Navy et les B-24 de l'USAAF détruisent les sous-marins allemands et japonais, ainsi que quelques navires de surface.
Ngoài khả năng tuần tra với tầm bay rất xa, B-24 cũng có vai trò sống còn trong việc tuần tra với bán kính nhỏ hơn 1.609 km (1.000 dặm) tại Đại Tây Dương, và cả Thái Bình Dương nơi mà B-24 và PB4Y-1 gây tổn thất lớn cho tàu thuyền Nhật Bản.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ théâtre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.