théorème de Pythagore trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ théorème de Pythagore trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ théorème de Pythagore trong Tiếng pháp.

Từ théorème de Pythagore trong Tiếng pháp có nghĩa là định lý Pytago. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ théorème de Pythagore

định lý Pytago

noun

La suite a un lien avec le théorème de Pythagore et le nombre d'or.
Dãy số có sự liên hệ khá thú vị... với định lý Pytago và tỷ lệ vàng.

Xem thêm ví dụ

La suite a un lien avec le théorème de Pythagore et le nombre d'or.
Dãy số có sự liên hệ khá thú vị... với định lý Pytago và tỷ lệ vàng.
Alors, un enfant de 14 ans au lycée apprend cette version du théorème de Pythagore, ce qui est vraiment une preuve subtile et intéressante, mais qui en réalité n'est pas un bon moyen de commencer à apprendre les mathématiques.
Vì vậy một cậu bé 14 tuổi hiểu được phiên bản này của định lý Pythago, phiên bản này thật sự là một cách chứng minh tinh vi và thú vị nhưng thật sự đó không phải là cách tốt để bắt đầu học toán.
Et ce genre de preuve est le genre de preuve dont vous avez besoin lorsque vous apprenez les mathématiques si vous voulez comprendre ce que c'est avant d'aller explorer, littéralement, les 12 ou 1500 preuves du théorème de Pythagore qui ont été découvertes.
Và cách chứng minh này là cách mà các bạn cần học khi bạn học toán để hiểu được ý nghĩa của nó trước khi bạn học 12 hay 1500 cách chứng minh của định lý Pythago đã được phát hiện.
Vous le connaissez grâce à son théorème, le théorème de Pythagore.
Có lẽ bạn biết Pytago từ những định lý như Định lý Pytago --
En géométrie, les mathématiciens égyptiens avaient une bonne connaissance des principes qui sous-tendent le théorème de Pythagore, sachant, par exemple, qu'un triangle a un angle droit en face de l'hypoténuse lorsque ses côtés se trouvaient dans un ratio 3-4-5.
Những nhà toán học Ai Cập cổ đại đã nắm được các nguyên tắc cơ bản của định lý Pythagore, dụ như họ biết rằng một tam giác có một góc vuông đối diện với cạnh huyền khi các cạnh của nó có tỷ lệ 3-4-5.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ théorème de Pythagore trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.