théorie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ théorie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ théorie trong Tiếng pháp.

Từ théorie trong Tiếng pháp có các nghĩa là lý thuyết, thuyết, học thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ théorie

lý thuyết

noun (ensemble d'explications, de notions ou d'idées sur un sujet précis)

Je ne sais pas. C'est une théorie pour l'instant.
Tôi cũng không khẳng định lý thuyết này.

thuyết

noun

Le vocable « théorie » est souvent employé de travers.
Từ "giả thuyết" rất hay bị lạm dụng.

học thuyết

noun

Aucune de ces théories majeures n'a complètement réussi.
Không học thuyết nào trong số những học thuyết chủ yếu này thành công một cách triệt để.

Xem thêm ví dụ

L’un des principaux rédacteurs de la revue Scientific American a déclaré : “ Plus nous verrons l’univers avec clarté et dans tout son glorieux détail, plus il nous sera difficile d’expliquer par une théorie simple comment il en est arrivé là. ”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Leon Nemoy, spécialiste du mouvement karaïte, a écrit: “Alors qu’en théorie le Talmud continuait d’être décrié, de nombreux éléments talmudiques s’infiltrèrent lentement dans la pratique de la loi et dans les coutumes karaïtes.”
Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”.
Ce que nous avons donc fait, si vous regardez sur notre site internet le centre de recherche de chimie, vous verrez des gens venus de tout le pays regarder comment nous refaisons les cours, avec un accent sur la collaboration, l'utilisation de la technologie, à l'aide de problèmes qui proviennent de nos entreprises de biotechnologie sur le campus, et ne donnant pas les théories aux étudiants, mais en leur donnant du mal avec ces théories.
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
Mes récents diplômes de physique nucléaire théorique en poche, j’allais commencer à récolter le fruit de ces longues années d’études.
Với văn bằng vừa đạt được về vật nguyên tử lý thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi.
La théorie de Galois moderne généralise les groupes de Galois évoqués ci-dessus aux extensions de corps et établit, par le théorème fondamental de la théorie de Galois, une relation précise entre les corps et les groupes, soulignant une fois de plus le rôle important des groupes dans les divers champs des mathématiques.
thuyết Galois hiện đại tổng quát hóa những loại nhóm Galois ở trên thành các mở rộng trường và thiết lập lên—thông qua định lý cơ bản của lý thuyết Galois—mối liên hệ chính xác giữa nhóm và trường, hàm chứa một lần nữa sự quan trọng của nhóm trong toán học.
Donc nous avons besoin d'une théorie qui unifie le très grand et le très petit, dont nous ne disposons pas encore.
Do đó chúng ta cần 1 học thuyết thống nhất thứ rất lớn và thứ rất nhỏ, điều mà ta chưa có.
Cependant, l'école ne développa pas de théorie systématique de la dérivation ou de l'intégration, et il n'y a pas de preuve que leurs résultats se soient diffusés en dehors du Kerala,,,.
Tuy nhiên, họ không công thức hóa một lý thuyết mang tính hệ thống của đạo hàm và tích phân, hoặc là không có băng chứng trực tiếp nào của kết quả của họ được truyền ra bên ngoài Kerala.
12 Existe- t- il un moyen de vérifier l’exactitude des théories émises par la haute critique?
12 Có cách nào để kiểm chứng sự phê bình Kinh-thánh để xem lý thuyết của họ là đúng hay sai không?
Theo le savait.
Theo biết điều này.
Au temps pour cette théorie.
Vãi hàng cho một giả thuyết.
“ Les apôtres du monde d’ARN, écrit Phil Cohen dans New Scientist, estiment que leur théorie doit être considérée, si ce n’est comme l’évangile, du moins comme ce qui se rapproche le plus de la vérité. ”
Phil Cohen viết trong tạp chí New Scientist: “Những người ủng hộ thuyết thế giới RNA tin rằng thuyết của họ, nếu không phải là chân lý, thì ít ra cũng phải được chấp nhận là gần với sự thật nhất”.
C'est une théorie parfaitement valable dans le sens que pratiquement tout le reste de la biologie fonctionne autour de la forme.
Và giả thuyết đó hoàn hảo khi xét đến hầu hết mọi thứ trong hệ sinh học hoạt động bởi hình dạng.
L'hypothèse de Morley-Vine-Matthews est le premier pas scientifique déterminant de la théorie de l'expansion des fonds océaniques et de la dérive des continents.
Giả thuyết Morley-Vine-Matthews là bản thử nghiệm khoa học chủ chốt đầu tiên về tách giãn đáy đại dương của học thuyết trôi dạt lục địa.
La théorie des jeux est à la base une branche des mathématiques appliquées, utilisée principalement en économie et en sciences politiques, et un peu en biologie, qui nous donne une taxinomie mathématique de la vie sociale et prédit ce que les gens sont susceptibles de faire et ce qu'ils croient que les autres feront dans des cas où les actions de chacun affectent tout le monde.
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
Galilée a étudié les travaux de Copernic sur le mouvement des corps célestes et a réuni des éléments soutenant cette théorie.
Galileo nghiên cứu công trình của Copernicus về chuyển động của các thiên thể và thu thập được bằng chứng khớp với học thuyết đó.
L’ultime but de la science est de fournir une théorie unique qui décrive l’Univers dans son ensemble.
Mục đích tối hậu của khoa học là tạo ra được một lý thuyết duy nhất có khả năng mô tả được toàn bộ vũ trụ.
Je suis convaincu que la théorie économique abstraite qui nie les besoins de la communauté ou qui nie la contribution que la communauté apporte à l'économie, est cruelle, sans vision à long terme et tout simplement insoutenable.
Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô .
La théorie de Maxwell fut prouvée correcte en 1895 par des études spectroscopiques menées par James Keeler à l'observatoire Lick.
thuyết của Maxwell đã được chứng minh là đúng vào năm 1895 nhờ nghiên cứu quang phổ học được thực hiện bởi James Keeler ở đài quan sát Allegheny.
Il est temps de mettre cette théorie en pratique.
đã đến lúc thử xem lý thuyết của Mike có đúng ko.
En théorie, ceci signifierait que les pays développés auraient pu contribuer jusqu'à hauteur de 300 milliards de dollars en DTS au Fonds Vert pour le Climat.
Vậy giả sử rằng, điều đó nghĩa là các quốc gia phát triển sẽ đóng góp vào tới 300 tỷ đô-la tiền SDR vào Quỹ Khí hậu Xanh.
Ici, la théorie du gène égoïste se heurte à un défi plus difficile.
Ở điểm này, học thuyết gen vị kỷ có một thử thách mạnh mẽ hơn.
JE: Et en théorie, cela signifie que, comme une souris sent, ressent, entend, touche, vous pouvez en faire un modèle comme une chaîne de 1 et de 0.
Và trên lí thuyết, điều này cũng có nghĩa khi một con chuột cảm nhận, đánh hơi, nghe, chạm, anh có thể mô hình nó ra như là xâu các bit nhị phân 0 và 1.
D'autre part, il reste beaucoup de questions encore ouvertes, et intéressantes : en particulier la théorie dans son ensemble est presque certainement incomplète.
Mặt khác, hiện tại có rất nhiều câu hỏi mở thú vị, và đặc biệt, thuyết tương đối rộng vẫn chưa hoàn toàn hoàn thiện.
Les enseignements de Jésus n’étaient pas conçus pour être théoriques.
Những lời giảng dạy của Chúa Giê Su không có nghĩa là lý thuyết.
Je dois insister sur le fait que ces spéculations ne se fondent que sur la théorie de Medawar.
Tôi phải nhấn mạnh rằng đấy chỉ là những suy đoán dựa trên lý thuyết của Medawar.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ théorie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.