thérapie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thérapie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thérapie trong Tiếng pháp.

Từ thérapie trong Tiếng pháp có các nghĩa là liệu pháp, sự điều trị, điều trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thérapie

liệu pháp

noun

J'ai un sentiment révélateur comme une thérapie aux électrochocs.
Có một cảm giác khó tả như liệu pháp sốc điện.

sự điều trị

noun

điều trị

noun (mesures pour le traitement des maladies et des lésions)

J'espère que vous deviendrez riche pour que votre Chandler puisse aller en thérapie.
Hy vọng anh kiếm được một mớ, vì Chandler sẽ cần tiền điều trị tâm lý đấy!

Xem thêm ví dụ

Je voudrais vous donner quelques thérapie physique, mais vous ne avez pas besoin.
Tôi sẽ trị liệu con về mặt thể chất, nhưng con không cần nữa.
J'espère que vous deviendrez riche pour que votre Chandler puisse aller en thérapie.
Hy vọng anh kiếm được một mớ, vì Chandler sẽ cần tiền điều trị tâm lý đấy!
Ils lui ont donné plein de thérapie et de soins, et je les en remercie.
và tôi thấy biết ơn vì điều đó.
Ce que cela signifie, sur le plan pratique, c’est que si, avec l’aide de votre évêque ou de votre président de branche, vous faites vos meilleurs efforts, ce qui comprend le processus du repentir pour obtenir le pardon de vos péchés, et vous soumettez à un processus de guérison, comprenant un accompagnement professionnel et peut-être une thérapie de groupe pour vaincre votre dépendance, le pouvoir habilitant de l’expiation (que le dictionnaire biblique qualifie de moyen divin d’aide ou de force2) vous aidera à surmonter la compulsion de la dépendance à la pornographie et, avec le temps, à guérir de ses effets corrosifs.
Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó.
Un institut bidon qui prétend mener des recherches en thérapie comportementale.
Một doanh nghiệp không có thật tuyên bố là nhà nghiên cứu hàng đầu về trị liệu hành vi.
» Il y a eu des essais de chiens de thérapie, de retraite dans la nature -- beaucoup de choses qui libèrent temporairement du stress mais n'éliminent pas à long terme les symptômes du TSPT.
Gần đây hơn, chúng tôi thử trên chó trị liệu, nơi trú ẩn hoang dã -- nhiều thứ có thể làm giảm căng thẳng tạm thời, nhưng về lâu dài lại không thực sự loại bỏ những triệu chứng PTSD.
Il y a des indications qui montrent que la thérapie peut augmenter le fonctionnement cognitif.
Có những dấu hiệu cho thấy liệu pháp có thể tăng cường khả năng nhận thức tăng cường trí nhớ.
Nous avons juste à prendre l'ADN, le mettre dans un vecteur de thérapie génique, comme un virus, et le mettre dans les neurones.
Vì thế việc tất cả chúng tôi cần làm là lấy các DNA này đặt nó vào một liệu pháp gen trung gian, giống như virus, và đặt nó vào các nơ-ron.
Et aujourd'hui, on sait que ce qu'il faut sans doute faire, c'est changer la physiologie de l'organe, du cerveau le recâbler, le remodeler, et que, bien sûr, nombre d'études ont montré que la psychothérapie a exactement cet effet, et nombre d'études ont montré que combiner cette thérapie avec des médicaments, des pilules, est beaucoup plus efficace que l'un des deux seul.
Rồi bây giờ chúng ta biết việc chúng ta cần phải làm là thay đổi chức năng sinh lý của cơ quan, ở đây là bộ não, kết nối lại nó, chỉnh sửa nó, và, dĩ nhiên, chúng ta biết, các nghiên cứu chỉ ra liệu pháp nói chuyện có thể làm điều đó, và các nghiên cứu còn chỉ ra rằng liệu pháp nói kết hợp với nội khoa, với thuốc sẽ có hiệu quả nhiều hơn chỉ điều trị đơn độc 1 thứ.
et lui ai dit : « Je ne sais pas si vous comprenez l'importance psychologique de ce qu'il s'est passé et êtes-vous prêt à payer pour la thérapie ? »
và tôi nói " tôi không biết liệu anh có hiểu được tác động về mặt tâm lý học của những việc đã xảy ra và sẵn sàng chi trả cho các hóa đơn điều trị?"
Il poursuit : « Certains professent que le changement est possible et que la seule solution, c’est la thérapie.
Người ấy tiếp tục: “Một số người cho rằng sự thay đổi có thể xảy ra và việc điều trị là giải đáp duy nhất.
Aux côtés de sa mère dans son combat contre plusieurs récidives d’un cancer, Michelle explique comment elle voit les choses : “ Si maman souhaite essayer une autre thérapie ou consulter un autre spécialiste, je l’aide dans ses démarches.
Chị Michelle đã chăm sóc mẹ qua ba lần căn bệnh ung thư của bà tái phát. Chị giải thích: “Nếu mẹ muốn thử một phương pháp trị liệu khác hoặc tham khảo ý kiến của chuyên gia khác, tôi sẵn sàng giúp bà.
Si vous suivez le traitement, participez aux séances de thérapie
Nếu anh tiến hành theo đúng lịch đã xếp, đồng ý việc dùng thuốc, tham gia các buổi điều trị theo nhóm và cá nhân, chúng ta sẽ có vài mục tiêu....
Il est évident que la thérapie est un échec total.
Đáng tiếc là phương pháp tâmtrị liệu đã thất bại với anh.
L'art, la musique sont vus comme thérapie et moyens d'expression.
Nghệ thuật, âm nhạc được coi như liệu pháp và phương tiện bày tỏ tình cảm.
Le traitement suivant est la thérapie d'exposition et c'est un entraînement de terrain, le plus rapide des traitements prouvés efficaces.
Cách tiếp theo của trị liệu là hiệu pháp lộ diện, và đây là một loại tập huấn hiện trường, và là cách nhanh nhất cho việc điều trị hiệu quả được chứng minh.
Je manquais de compétences pour continuer votre thérapie.
Tôi thiếu các kỹ năng thích hợp để tiếp tục điều trị cho ông.
Vous avez parlé de cette thérapie à quelqu'un?
Cô có kể ai cô đi trị liệu không?
Le lendemain, j'ai commencé à prendre des médicaments et une thérapie.
Ngày hôm sau, tôi bắt đầu uống thuốc và trị liệu.
J'ai lu La Thérapie selon Conn.
Tôi có đọc quyển Conn's Current Therapy.
les stratégies de diagnostic et de thérapie développées par et pour les hommes pendant les 50 dernières années -- qui elles sont d'ailleurs plutôt efficaces -- ne fonctionnent pas pour les femmes.
Thế nên, những gì mà điều này gợi ý cho chúng ta ở cấp độ quốc gia đó là những chiến lược về chẩn đoán và chữa bệnh, vốn đã được phát triển ở nam giới, bởi nam giới và cho nam giới trong suốt 50 năm qua -- và chúng có hiệu quả khá tốt ở nam giới, đúng không? -- nhưng lại không hiệu quả mấy đối với phụ nữ.
On apprend les effets de la thérapie à la lavande sur les cancéreux.
Bọn anh đang học về tác dụng chữa bệnh của oải hương trên những người bệnh ung thư biểu bì dạng 2.
C'est ta version tordue d'une thérapie émotionnelle?
Đây có phải ý tưởng của cậu về phương pháp trị liệu thiên nhiên, phiên bản bị bóp méo không?
Pour les autres, nous aurons une thérapie de groupe à la cafétéria.
Mọi người, chúng ta sẽ có buổi điều trị theo nhóm 86 trong phòng uống cà phê.
D'autres traitements fréquemment utilisés incluent les neuroleptiques, qui modifient les effets de la dopamine, et la thérapie électroconvulsive, qui fonctionne comme une crise soigneusement contrôlée dans le cerveau et est parfois utilisée en dernier recours.
Các loại thuốc thường được sử dụng khác gồm thuốc chống loạn thần, làm thay đổi tác động của dopamine, và liệu pháp sốc điện, hoạt động như cơn kịch phát được kiểm soát cẩn trọng trong não bộ, đôi khi được sử dụng trong điều trị khẩn cấp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thérapie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.