tiède trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tiède trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiède trong Tiếng pháp.

Từ tiède trong Tiếng pháp có các nghĩa là ấm, ấm áp, hờ hững. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tiède

ấm

adjective

Et bien, aussi séduisant que la bière tiède de O'Farrells est...
hấp dẫn như có li bia ấm áp tại O'Farrells vậy...

ấm áp

adjective

Et bien, aussi séduisant que la bière tiède de O'Farrells est...
hấp dẫn như có li bia ấm áp tại O'Farrells vậy...

hờ hững

adjective

Xem thêm ví dụ

Le tiède c'est le Gulf Stream, le froid là haut dans le Golfe du Maine.
Dòng ấm là dòng Gulf, Dòng lạnh trên đó là Vịnh Maine.
Et un chauffe-eau tiède d'où fuit un truc qui ressemble à de la rouille et qui pourrit le sol de ma buanderie et dont la réparation coûterait trop cher.
Cái bình nước nóng thì rò rỉ cái thứ nước vàng khè... xuống sàn của buồng kỹ thuật... mà thậm chí bọn chị còn không có tiền để sửa nữa.
Lorsque nous sommes « pleinement engagés », les cieux sont ébranlés pour notre bien4. Lorsque nous sommes tièdes ou engagés de façon partielle, nous nous privons de certaines des plus belles bénédictions des cieux5.
Khi chúng ta cam kết trọn vẹn, thì các tầng trời sẽ rung chuyển vì lợi ích của chúng ta.4 Khi thờ ơ hoặc chỉ cam kết một phần thì chúng ta sẽ mất đi một số phước lành lớn lao nhất của thiên thượng.5
L'eau est tiède, les sels de bain... se glissent partout.
Nước thì nhạt nhẽo, muối không tan và đang chìm hết xuống đáy bồn.
Son slip encore tiède...
Áo ngực của cổ vẫn còn ấm.
Merci beaucoup, mais je préfère encore un bon gin tiède monsieur.
Rất biết ơn, nhưng tôi sẵn sàng uống gin nóng thay vì lạnh, thưa ông.
C'est gris, c'est tiède, c'est raisonnable.
Nó ảm đạm, nó vô vị, và phi thực.
Le lendemain, j’ai été baptisé dans les eaux tièdes d’un établissement de bains publics voisin.
Ngày hôm sau, tôi làm báp têm trong nước âm ấm của nhà tắm công cộng gần đó.
Une guerre froide est moins bonne qu'une paix tiède mais une paix tiède est toujours mieux qu'une guerre explosive.
Chiến tranh lạnh không tốt đẹp như hòa bình nhưng chiến tranh lạnh vẫn tốt hơn là chiến tranh đổ lửa.
Je vais faire une merveilleuse trempette dans un bon bain tiède... et préparer ma stratégie.
Tôi sẽ đi tắm nước nóng một cái thiệt đã, và tôi sẽ vạch kế hoạch.
Pour faire ressortir son pafum, on le sert tiède.
Để làm tăng hương vị, chúng tôi phục vụ bạch tuộc nóng.
16 Mais comme tu es tiède — autrement dit ni bouillant+ ni froid+ —, je vais te vomir de ma bouche.
16 Vậy, vì anh hâm hẩm, không nóng+ cũng không lạnh,+ nên tôi sẽ phun anh ra khỏi miệng tôi.
Tout comme Jésus désapprouve ceux qui, à notre époque, se disent chrétiens alors qu’ils sont tièdes, de même nous n’approuvons pas les “ cœurs partagés ”.
(Thi-thiên 119:113-120) Chúng ta không chấp nhận “những kẻ hai lòng”, cũng như Chúa Giê-su không chấp nhận những người ngày nay tự xưng là tín đồ của ngài nhưng có thái độ hâm hẩm.
Une obéissance occasionnelle et un engagement tiède affaiblissent la foi.
Việc miễn cưỡng vâng lời và không thật lòng cam kết làm suy yếu đức tin.
C'est tiède, le refroidisseur est foutu!
Hơi nóng, điều hòa hỏng rồi.
Sur le plan de la sécurité, nous sommes sortis de la guerre froide – la guerre nucléaire était trop coûteuse et nous ne l'avons donc pas faite – pour entrer dans une ère que j'appelle la guerre tiède, la cyber-guerre où les coûts du conflits sont si faibles qu'on pourrait bien ne jamais en sortir.
Về phía cạnh an ninh, ta thoát khỏi Chiến Tranh Lạnh và vì nó quá tốn kém cho 1 cuộc chiến hạt nhân, nên chúng ta đã không làm, đến thời kỳ mà tôi gọi là Chiến Tranh Mát Mẻ, chiến tranh mạng, mà chi phí cho các cuộc xung đột thực sự rất thấp, ta có thể không bao giờ dừng.
Un réchauffement des océans libère du CO2, tout comme un Coca-Cola tiède.
Đại dương ấm hơn sẽ thải ra CO2, giống như một cốc Coca-Cola ấm.
Il s'en éloigne toutefois à partir de 1989, à cause de ce qu'il considère comme des « réactions tièdes » de la gauche occidentale à l'appel au meurtre de Salman Rushdie par l'ayatollah Khomeiny.
Việc ông từ bỏ khỏi cánh tả chính trị đã được thành lập bắt đầu vào năm 1989 sau những gì ông gọi là "phản ứng ấm" của cánh tả phương Tây sau khi Ayatollah Khomeini ấn hành một fatwā kêu gọi giết chết Salman Rushdie.
Pourtant, Dives- même, il vit aussi comme un tsar dans un palais de glace faite de soupirs gelés, et être un président d'une société de tempérance, il ne boit les larmes tièdes d'orphelins.
Tuy nhiên, lặn mình, ông cũng sống giống như một Sa hoàng trong một cung điện băng làm bằng thở dài đông lạnh, và là một tổng thống của một xã hội độ, ông chỉ uống những giọt nước mắt ấm áp của trẻ mồ côi.
Mais si la même grenouille saute dans de l'eau tiède progressivement portée à ébullition, elle restera là.
Nhưng cũng con ếch đó, nếu nó nhảy vào một bình nước ấm được đun sôi từ từ, nó sẽ chỉ ngồi đó không nhúc nhích.
Et bien, aussi séduisant que la bière tiède de O'Farrells est...
hấp dẫn như có li bia ấm áp tại O'Farrells vậy...
Pourquoi Jéhovah n’agrée- t- il pas des efforts tièdes, et comment pouvons- nous analyser le service que nous lui offrons?
Tại sao Đức Giê-hô-va không hài lòng về các sự cố gắng lưng chừng, và làm thế nào chúng ta có thể phân tích việc chúng ta phụng sự Ngài?
De la biére tiède et des sandwiches qui remontent au lycée.
Bia nóng và sandwich... còn sót lại từ hồi trung học?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiède trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.