tigresse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tigresse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tigresse trong Tiếng pháp.
Từ tigresse trong Tiếng pháp có các nghĩa là hổ cái, sư tử Hà Đông, cọp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tigresse
hổ cáinoun |
sư tử Hà Đôngnoun (nghĩa bóng) sư tử Hà Đông) |
cọpnoun Rien n'attire des tigres comme une carcasse de rhinocéros. Không có gì thu hút cọp bằng xác tê giác. |
Xem thêm ví dụ
C'est une tigresse. Đó là một con sư tử cái xinh xắn. |
Il était une fois, une tigresse magnifique. Ngày xửa ngày xưa, có một nàng hổ xinh đẹp. |
Tigresse, double strike fatal! Hổ sư tỉ, Song Cước Đoạt Mệnh! |
Tigresse n'est pas le Guerrier Dragon. Hổ nhi không phải Thần Long đại hiệp |
Tigresse! Hổ sư tỉ! |
Et Tigresse est inflammable. Và Hổ tỷ dễ bị bắt lửa, giờ mới biết. |
Comment les tigresses font-elles pour voler? Nàng hổ đó bay thế nào? |
Tigresse: plus de férocité! Nữ Hổ nhi, hung dữ hơn nữa! |
Paix, mon frère né d'une tigresse. Thôi tạm biệt nhé người anh em. |
Comment les tigresses volent-elles? Nàng hổ bay bằng cách nào? |
Vous alliez nommer Tigresse et ce truc nous est tombé dessus. Hẳn Người muốn chỉ vào Nữ Hổ nhi nhưng tên này lại rơi phịch trước mặt nó! |
Pardon, Tigresse! Xin lỗi, Hổ tỷ! |
Vipère et Tigresse, faites la technique du Totem venimeux! Xà tỷ và Hổ tỷ, hãy đánh Tuyệt Chiêu Tối Độc Tổ Truyền! |
Tigresse, tu dois essayer! Hổ sư tỉ, tỉ cũng nếm thử đi. |
— Une tigresse, une panthère ! Athos nói. - Một con hổ cái, một con báo cái! |
Elle parcourait la chambre avec l’exaltation d’une folle furieuse ou d’une tigresse enfermée dans une cage de fer. Nàng đi quanh phòng, lồng lộn như một con điên đang giận dữ hoặc một con hổ cái bị nhốt trong lồng sắt. |
Pourquoi pas Tigresse? Sao không phải Hổ tỷ? |
Le ligre, né de l’union d’un lion et d’une tigresse, dépasse par la taille le tigre de Sibérie. Có một loài lớn hơn cọp Siberia là loài cọp lai sư tử. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tigresse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tigresse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.