tique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tique trong Tiếng pháp.

Từ tique trong Tiếng pháp có các nghĩa là ve, bọ chó, con ve cứng, bọ chét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tique

ve

noun

Poux, mites et tiques peuvent véhiculer diverses formes de typhus et d’autres affections.
Chấy rận, mạt và ve có thể lây truyền nhiều bệnh, trong đó có các dạng của bệnh sốt ban.

bọ chó

noun

con ve cứng

noun (động vật học) con ve cứng (hút máu chó, bò, cừu ...)

bọ chét

noun

Des tiques, je sais pas, mais son chien a des puces.
Ko biết ve thì thế nào chứ chó của cô ấy chắc chắn là có bọ chét.

Xem thêm ví dụ

Et c'est l'un de mes favoris, bien qu'il écrive parfois des phrases qui font tiquer les réviseurs.
Và ông là một trong những tác giả yêu thích của tôi. mặc dù đôi khi câu ông viết khiến biên tập viên phải ngập ngừng.
Il a été envahi par les romains l'absinthe et mendiant- tiques, dont la dernière collée à mon des vêtements pour tous les fruits.
Bị tràn ngập với Roman cây ngải và người ăn xin- ve, mà cuối cùng bị mắc kẹt của tôi quần áo cho tất cả các trái cây.
On n'a pas encore trouvé la tique.
Ta vẫn chưa tìm ra con bọ.
Vous savez ce qui fait tiquer les gens.
Anh biết điều gì làm người ta thổn thức.
Des tiques, je sais pas, mais son chien a des puces.
Ko biết ve thì thế nào chứ chó của cô ấy chắc chắn là có bọ chét.
Quant aux gardiens de troupeaux, ils s’en servent pour préparer un poison qui tue les tiques et les poux de leurs chameaux et de leurs bovins.
Ngoài ra, người chăn gia súc dùng các phần của cây để chế chất độc giết bọ chét và rận bám vào lạc đà và trâu bò của họ.
Les tiques matures préfèrent les daims, sur lesquels elles se nourrissent et s’accouplent.
Ve trưởng thành thích sống ký sinh trên nai hơn, nơi chúng kiếm ăn và sinh sôi nảy nở.
” En effet, une seule tique peut porter jusqu’à trois agents pathogènes et les transmettre en une seule piqûre.
Trên thực tế, mỗi con ve có thể mang tới ba loại vi sinh vật gây bệnh, và có thể truyền tất cả vi sinh vật đó trong chỉ một lần cắn!
Le venin de la tique monte.
Nọc độc bọ chét đang tăng.
Ce n'est pas le tique.
Không phải.
Selon une étude suédoise, les oiseaux migrateurs transportent des tiques sur des milliers de kilomètres, ce qui introduirait les organismes infectieux qu’ils renferment dans de nouvelles régions.
Một nghiên cứu của Thụy Điển cho thấy các loài chim di trú có thể mang ve đi xa hàng ngàn dặm, vì vậy đưa các mầm bệnh trong ve đến những vùng mới.
J'ai tellement de sang dans la tête que je me sens comme une tique!
Máu đang chảy dồn xuống đầu tôi nhiều quá, làm tôi thấy mình như là 1 con ve vậy!
Si cette poli- tique se révèle être une erreur, il sera toujours possible de changer les lois.
Tuy nhiên, nếu chính sách này hóa ra là sai lầm thì luôn có thể đảo ngược lại luật.
Normalement, un oiseau peut retirer ses propres tiques lorsqu'il se lisse les plumes.
Thông thường thì một cá thể chim có thể rút cái dằm ra khi nó rỉa lông.
Cette tique est une mare de poison.
Con bọ chét nhỏ giọt chất độc vào tĩnh mạch.
Tant qu'on est coincés ici, autant en profiter pour chercher cette tique.
Chừng nào ta còn kẹt ở đây, đó là cơ hội tốt để tìm con bọ đó.
Les gens emploient généralement le mot “ insecte ” pour désigner non seulement les insectes à proprement parler, les animaux à six pattes comme les mouches, les puces, les moustiques, les poux et les coléoptères, mais aussi ceux à huit pattes, tels que les mites et les tiques.
Người ta thường dùng từ “côn trùng” không những để chỉ những loài côn trùng thực thụ, tức động vật sáu chân như ruồi, bọ chét, muỗi, chấy rận và bọ cánh cứng, mà cả các loài tám chân như mạt và ve.
Cet ouvrage ajoute: “On a découvert que plusieurs autres maladies étaient transmises par la transfusion sanguine, au nombre desquelles figurent les infections au virus herpétique, la mononucléose infectieuse (virus d’Epstein-Barr), la toxoplasmose, la trypanosomiase [maladie africaine du sommeil et maladie de Chagas], la leishmaniose, la brucellose [fièvre ondulante], le typhus, la filariose, la rougeole, la salmonellose et la fièvre à tiques du Colorado.”
Sách đó nói tiếp: “Một số bệnh khác nữa cũng bị lây qua việc truyền máu, trong đó có bệnh herpes, bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn (virút Epstein-Barr), bệnh toxoplasma, bệnh trypanosoma [bệnh ngủ Phi châu và bệnh Chagas], bệnh leishmania, bệnh brucella [sốt gợn sóng], sốt ban, bệnh giun chỉ, bệnh sởi, bệnh salmonella, và sốt ve Colorado”.
La chasse à la tique magique est terminée.
Được rồi, hết giờ đi săn bọ chét.
Il a oublié d'éteindre sa montre, qui tique, telle une pulsation métallique contre son poignet.
Ông ta đã quên tắt đồng hồ, đồng hồ tíc tóc, như một luồng kim loại chống lại cổ tay.
La tique Ixodes sigelos parasite A. spegazzinii dans le Tucumán.
Loài ve bét Ixodes sigelos được ghi nhận trên A. spegazzinii ở Tucumán..
Malheureusement, lorsqu’on s’est mis à construire des villes à la lisière de la forêt, enfants et adultes ont été beaucoup plus nombreux à pénétrer dans le domaine des tiques, qui ont trouvé de nouveaux hôtes.
Tuy nhiên, khi các khu đô thị ngoại ô mọc lên ở bìa rừng, nhiều người lớn và trẻ em bắt đầu bước vào lãnh thổ của ve.
Qui a dit qu'on avait des tiques de beagle?
Bất cứ ai bảo chúng ta là gián điệp...
“ Les tiques, explique Britannica, dépassent tous les autres arthropodes (excepté les moustiques) pour ce qui est du nombre de maladies qu’elles communiquent aux humains.
Theo cuốn Britannica, “ve truyền nhiều bệnh cho người hơn bất kỳ loài động vật chân đốt nào khác (trừ muỗi)”.
Votre sourcil a tiqué.
Lông mày của cậu co giật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.