tirant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tirant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tirant trong Tiếng pháp.

Từ tirant trong Tiếng pháp có các nghĩa là gân, má, dây thắt miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tirant

gân

noun (gân (ở thịt bò ...)

noun (má (giày)

dây thắt miệng

noun (dây thắt miệng (túi)

Xem thêm ví dụ

L'activation des catégories sensibles est facultative mais peut vous permettre d'augmenter vos revenus en tirant profit de la demande des annonceurs.
Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo.
Le Gwin, tirant des obus éclairant vers le premier échange de tirs, entra dans l'action à temps pour apercevoir le croiseur Nagara et quatre destroyers se rapprocher.
Gwin, vốn đã bắn pháo sáng về phía cuộc đụng độ trước đó, cũng tham gia kịp thời và trông thấy tàu tuần dương Nagara cùng bốn tàu khu trục Nhật đang tiếp cận.
Autres rescapés : Ébed-Mélek, le fidèle eunuque qui avait sauvé Jérémie de la mort en le tirant d’une citerne de boue, et Barouk, le scribe dévoué de ce même Jérémie (Jérémie 35:18, 19 ; 38:7-13 ; 39:15-18 ; 45:1-5).
Những người khác cũng được giải cứu là hoạn quan trung thành Ê-bết-Mê-lết, là người từng cứu Giê-rê-mi khỏi bị chết trong hố bùn lầy, và người thư ký trung tín của Giê-rê-mi, là Ba-rúc (Giê-rê-mi 35:18, 19; 38:7-13; 39:15-18; 45:1-5).
Ainsi, en tirant un trait entre ces deux points d'expérience, ce à quoi on était arrivés, que ça allait être un tout nouveau monde, c'était tout un nouveau monde de créativité pour les artistes du cinéma.
Thế là, kết nối một đường thẳng qua hai điểm của kinh nghiệm. ta sẽ nhận ra đây sẽ là một thế giới hoàn toàn khác. một thế giới của sự sáng tạo dành cho nghệ sĩ làm phim.
Quelle bénédiction ce serait d’avoir Jésus à notre côté tirant notre charge avec nous!
Đó thật là một ân phước—có được Giê-su bên cạnh kéo gánh nặng cùng với chúng ta!
- Viens, me dit-il en me tirant du lit.
- Lại đây anh, nó vừa nói vừa lôi tôi ra khỏi giường.
Un film d'animation espagnol de 2005, intitulé Gisaku, relate les aventures d'un jeune samouraï japonais nommé Yohei, qui visite l'Espagne au XVIIe siècle, dans une histoire tirant vaguement son inspiration des voyages de Hasekura.
Một bộ phim hoạt hình được làm tại Tây Ban Nha năm 2005 với tiêu đề Gisaku kể về chuyến đi của một samurai Nhật Bản trẻ tuổi tên Yohei tới Nhật Bản vào thế kỷ 17, theo một cốt truyện lấy cảm hứng từ chuyến đi của Hasekura Tsunenaga.
Un témoin, un sans-abri, a dit que la victime vidait son arme sur le van et se tenait juste au milieu de la rue tirant droit dessus jusqu'à ce qu'il soit renversé.
Một nhân chứng, người vô gia cư nói là nạn nhân đã nhảy xổ ra chiếc xe tải và đứng đó xả đạn cho tới khi nó đâm phải cậu ta.
Cet homme ayant perdu la vue a été capable de se défendre, et tirant sur ses agresseurs et en les tuant tous les deux sur place.
Người đàn ông mù này đã tự vệ được, bắn hai kẻ tấn công chết tại chỗ.
On va désarmorcer la bombe en tirant dessus.
Ta sẽ vô hiệu hóa nó bằng bắn vào chất nổ.
Qu'elle se penche sur les aspects les plus agréables de la vie, et qu'elle se préoccupe de rendre la vie des gens plus satisfaisante, en tirant parti des dons et talents naturels.
Nó nên hướng đến những điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống, và nó cũng nên quan tâm đến việc làm cho cuộc sống của những người bình thường thêm hạnh phúc và việc nuôi dưỡng những tài năng xuất chúng.
Il ne pouvait pas arrêter en tirant sur l'effort et a dû se reposer maintenant et puis.
Ông không thể ngăn chặn luồng hơi phụt ra nỗ lực và đã phải nghỉ ngơi bây giờ và sau đó.
Au fur et à mesure que Jésus a grandi, Marie s’est efforcée de retenir mentalement ce qui lui arrivait, “ tirant des conclusions dans son cœur ”. (Luc 2:19, 51.)
Khi Chúa Giê-su lớn lên, Ma-ri ghi nhớ những gì diễn ra trong đời sống ngài, “suy-nghĩ trong lòng”.
Certains d’entre nous sont tellement occupés qu’ils ont l’impression d’être une charrette tirée par une dizaine d’animaux de trait, chacun tirant dans une direction différente.
Một số người trong chúng ta quá bận rộn đến mức cảm thấy giống như một cái xe được kéo bởi hàng chục con vật được dạy để làm việc—mỗi con kéo theo một hướng khác nhau.
" Deux chevaux d'argent tirant un carrosse en or.
" Một đội ngựa bằng bạc kéo một cỗ xe bằng vàng.
Tirant fierté de leur position, ils rabaissaient toute personne qui manifestait la foi en Jésus, et disaient : “ Pas un seul des chefs ou des Pharisiens n’a eu foi en lui, n’est- ce pas ?
Tự hào về địa vị nổi bật của mình, họ xem thường những người thể hiện đức tin nơi Chúa Giê-su. Họ nói: “Có một người nào trong các quan hay là trong những người Pha-ri-si tin đến người đó chăng?”
Le récit ajoute : “ Marie conservait toutes ces paroles, tirant des conclusions dans son cœur.
Và Kinh Thánh viết: “Ma-ri thì ghi-nhớ mọi lời ấy và suy-nghĩ trong lòng”.
Des agriculteurs semant des graines, des femmes faisant du pain, des enfants jouant sur une place de marché, des pêcheurs tirant leurs filets, des bergers cherchant une brebis perdue : autant de scènes bien connues de ses auditeurs.
Người nông dân gieo giống, người đàn bà sửa soạn nướng bánh, trẻ con chơi đùa nơi phố chợ, ngư phủ kéo lưới, người chăn chiên đi tìm con chiên lạc—đây là những điều người nghe đã thấy nhiều lần.
Je gagne ma vie en gros en tirant des traineaux, donc il n'en faut pas beaucoup pour me déconcerter intellectuellement, je vais tout de même vous lire cette question qui m'a été posée lors d'une interview l'an dernier:
Cơ bản là tôi kéo xe trượt tuyết để kiếm sống, nên chỉ cao siêu một chút cũng đủ làm tôi nhức đầu rồi nhưng tôi sẽ đọc câu hỏi này từ một buổi phỏng vấn đầu năm nay:
“ Celui qui parle en tirant ce qu’il enseigne de son propre fonds cherche sa propre gloire ; mais qui cherche la gloire de celui qui l’a envoyé, celui-là est véridique. ” — JEAN 7:18.
“Kẻ nói theo ý mình, thì tìm vinh-hiển riêng mình; nhưng kẻ tìm vinh-hiển của Đấng đã sai mình đến, mới là chơn-thật” (GIĂNG 7:18).
Alors, tout en tirant profit de l’assemblée de district de cet été, puissions- nous faire tout notre possible pour contribuer au progrès de la bonne nouvelle en donnant le témoignage de façon informelle à propos de nos croyances fondées sur la Bible !
Mong sao tất cả chúng ta có thể đẩy mạnh tin mừng bằng cách làm chứng bán chính thức về những sự tin tưởng của chúng ta dựa trên Kinh Thánh đồng thời hưởng được lợi ích qua đại hội địa hạt mùa hè năm nay.
Que ce soit en tirant l’eau d’un puits, en préparant un plat de poisson ou en lavant des pieds poussiéreux, le Sauveur a passé sa vie à servir autrui, à relever ceux qui étaient las et à raffermir ceux qui étaient faibles.
Cho dù múc nước từ một cái giếng, nấu một bữa ăn với cá, hoặc rửa chân đầy bụi bậm, Đấng Cứu Rỗi đều dành những ngày của Ngài để phục vụ những người khác—giúp đỡ người mệt mỏi và củng cố người yếu đuối.
Dans les Écritures, nous trouvons beaucoup d’exemples de personnes bonnes et justes qui se réjouissaient en justice tout en tirant gloire de la bonté de Dieu.
Trong thánh thư, chúng ta thấy tấm gương của nhiều người tốt và ngay chính đã hân hoan trong sự ngay chính đồng thời vinh quang trong lòng nhân từ của Thượng Đế.
Le test du pas est donné uniquement aux finlandais de type trait et il mesure l'endurance du cheval tout en tirant une charge.
Các thử nghiệm đi bộ chỉ được đưa ra để xác định loại Ngựa Phần Lans và đo lường sức chịu đựng của con ngựa trong khi kéo một tải trọng.
Celui qui parle en tirant ce qu’il enseigne de son propre fonds cherche sa propre gloire ; mais qui cherche la gloire de celui qui l’a envoyé, celui-là est véridique, et il n’y a pas d’injustice en lui. ” — Jean 7:16, 18.
Kẻ nói theo ý mình, thì tìm vinh-hiển riêng mình; nhưng kẻ tìm vinh-hiển của Đấng đã sai mình đến, mới là chân-thật, và chắc trong mình không có điều gì không công-bình đâu”.—Giăng 7:16, 18.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tirant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.