feitiço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feitiço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feitiço trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ feitiço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ma thuật, yêu thuật, 魔術, 妖術, ái vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feitiço

ma thuật

(witchery)

yêu thuật

(witchcraft)

魔術

(sorcery)

妖術

(sorcery)

ái vật

(fetish)

Xem thêm ví dụ

O único feitiço que eu quero... é o teu
Anh chỉ bị một lời nguyền duy nhất...... Đó chính là em
Sempre achei que temos de dar nome a algo para que ganhe vida, como o feitiço de uma bruxa.
Em luôn cảm thấy mình phải đặt tên cho con vật trước khi nó đến với sự sống, như phép thuật phù thủy.
Então, ambos estão sob um feitiço.
Vậy là, cả 2 đứa chúng mày đều bị " yểm bùa ".
Queria um feitiço de ocultação.
Anh ta muốn em làm phép ẩn thân.
Preocupado com o feitiço mata-bruxo, ou que eu vá fazer besteira nas tarefas?
Lo lắng về, uh - - thần chú giết phù thủy hay lo là em sẽ phá hỏng vụ bài kiểm tra
O feitiço não basta.
Trò thấy đấy, bùa chú đơn thuần là không đủ.
E esses bunkers são fortemente guardados por feitiços.
Những cái boongke này được trông nom đầy uy lực.
Há uma espécie de escravidão que possamos desejar... quando estamos sob um feitiço.
Có một kiểu nô dịch mà chúng ta có thể thèm khát... khi bị bùa mê.
Ela leu o feitiço em sânscrito, uma língua antiga que o imperador não compreendia
Cô đọc những ghi chép bằng tiếng Phạn, một thứ tiếng cổ mà nhà vua không thể hiểu được
Agora, trata-se de um tipo diferente de feitiço.
Nhưng trong trường hợp này lại là một bùa mê khác.
Ele está sob um poderoso feitiço.
Hắn đang mang một phép ếm cực mạnh.
Vamos fazer esse feitiço antes que alguém chegue.
Phải làm chú nhanh trước khi lại có người vào.
Venho aqui dizer que não precisam de um computador para escrever um feitiço.
Và vì vậy, tôi ở đây để nói với bạn rằng, bạn không cần một chiếc máy tính để thật sự có một bùa mê.
O meu feitiço está completo.
Thần chú của ta đã hoàn thành.
A outra coisa em que acreditamos é que a arte não se deveria explicar a si mesma, os artistas não deveriam dizer as suas intenções, porque se eles as dissessem, isso poderia quebrar o feitiço e nós poderíamos achar a arte demasiado fácil.
Điều còn lại mà chúng ta tin vào đó là nghệ thuật không nên tự diễn giải cho chính nó, rằng nghệ sĩ không nên nói ra những gì họ đang dự định làm, bởi vì nếu họ nói ra điều đó, điều đó sẽ làm phá hỏng cái đẹp và chúng ta sẽ có lẽ thấy nó quá dễ dàng.
Se ele aprendesse a amar outra pessoa, e merecesse o amor dela antes da última pétala cair, o feitiço seria desfeito.
Nếu chàng học được cách yêu thương người khác... và chiếm lấy tình yêu của một cô gái đến khi cánh hoa cuối cùng rơi xuống... thì lời nguyền sẽ được hóa giải.
Seus feitiços não te ajudarão agora.
bùa mê của cô không giúp được cô đâu.
Ela vendeu-me um feitiço para eu poder ser capaz de ver essas aberrações.
Bà ta bán cho tôi câu thần chú nên tôi có thể nhìn thấy được đồ quái dị này.
Este é um feitiço que prediz a aniquilação do homem e a vinda da Besta.
Đây là một câu thần chú tiên đoán ngày tàn của con người và sự xuất hiện của quái thú.
Tem alguma cópia do feitiço consigo?
Chị có bản sao chép của câu thần chú chứ?
A Fada Madrinha disse que só um beijo de amor quebraria o feitiço.
Fairy nói rằng chỉ cần 1 nụ hôn là Fiona có thể phá bỏ dược lời nguyền
Vão aprender feitiços defensivos de um jeito seguro e sem riscos.
Các em sẽ được học về pháp thuật phòng vệ một cách an toàn, không mạo hiểm.
O feitiço tem de ser redesenhado.
Phải đọc lại thần chú.
Ele terá tanto poder interior que não precisará do anel para fazer feitiços
Prime Merlinian sẽ trở nên vô cùng quyền năng, mà không cần đến sự trợ giúp của chiếc nhẫn
É um feitiço meu.
Nó là phép riêng của ta.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feitiço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.