tonton trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tonton trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tonton trong Tiếng pháp.

Từ tonton trong Tiếng pháp có các nghĩa là bác, cậu, chú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tonton

bác

noun (ngôn ngữ nhi đồng) bác, chú, cậu)

Une petite bière pour Tonton Jake.
Chút bia cho bác Jake.

cậu

noun (ngôn ngữ nhi đồng) bác, chú, cậu)

chú

noun (ngôn ngữ nhi đồng) bác, chú, cậu)

Cette famille était chaleureuse et affectueuse, et « tonton Joe » traitait sa femme et ses enfants avec respect.
Gia đình họ rất hạnh phúc và yêu thương nhau, chú Joe tôn trọng vợ và các con.

Xem thêm ví dụ

Tonton, c'est une voleuse!
Chú à, cô ấy là một kẻ trộm.
Il a hérité de son tonton mort.
Dì bố tao chết và ông có tất cả tiền của bà ấy
Tonton Sid, ça sert à attirer le Père Noël.
Chú Sid, chúng ta cần nó để ông Santa tìm đến đây đêm này.
Dans les années '80, on m'avait confié une mission étonnante lorsque mon professeur de Harvard m'a demandé si cela m'intéressait d'aller à Haïti pour m'infiltrer dans les sociétés secrètes, le fondement de la force de Duvalier et de Tonton Macoutes, et de sécuriser le poison utilisé pour faire des zombies.
Trong những năm đầu của thập niên 80, tôi đã từng có một bài tập thú vị do giáo sư của tôi ở ĐH Harvard yêu cầu nếu như tôi muốn đến Haiti, tìm hiểu xã hội bí mật là nền móng cho sức mạnh của Duvalier và Tonton Macoutes, và tìm hiểu chất độc được sử dụng để tạo ra những thây ma.
Je manque le couvre-feu, tonton Samuel.
Cháu vừa bỏ qua " Đêm thử thách, " đó Chú Samuel.
Pour notre réveillon y aura Mémé, Tata Dorothée et Tonton Eugène.
Trong bữa tiệc cuối năm ở nhà tao có bà tao, cô Dorothe, và chú Eugene.
Tonton, c'est Kabir.
Chú, Kabir đây.
Tonton Stone sera là?
Chú Will Stone sao?
Je vais être tonton d'une fille.
Anh sẽ trở thành bác của một cháu gái
C'est rien, tonton.
Không có gì, chú.
Tonton Fungus?
Chú Fungus?
Tonton Pumbaa va te sauver.
Chú Pumbaa đến đây.
Tonton prendra bien soin d'elles.
Chú sẽ chăm sóc cho họ
Viens, tonton Mumble.
Thôi nào, chú Mumble.
Tonton se soûle, n'utilise pas de préservatif.
"Chú say rượu và không dùng bao cao su".
Reprends-toi, Tonton Sid.
Tỉnh lại đi, chú Sid.
Les enfants ont l’habitude d’appeler les hommes et les femmes âgés tonton ou tata.
Trẻ em thông thường gọi những người đàn ông lớn tuổi là chú, bác và gọi những người phụ nữ lớn tuổi là cô, dì.
Maman, tata et tonton, ils n'avaient pas le droit de faire ça!
Mẹ tôi, chú, cô tôi nên đối xử theo cách này.
Tu veux que j'aille te chercher quelque chose, tonton?
Chú cần gì không, chú Lee?
Une petite bière pour Tonton Jake.
Chút bia cho bác Jake.
Tonton le fait aussi...
Bác hiện tại, quá.
Très bien, tonton.
Rất tốt.
Tonton, y'a un problème!
Chú à, xảy ra chuyện rồi!
C'est la fête à Tonton Sid.
Ở đây có người thích Sid đây
Tonton se soûle, n'utilise pas de préservatif.
" Chú say rượu và không dùng bao cao su ".

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tonton trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.