tonnerre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tonnerre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tonnerre trong Tiếng pháp.

Từ tonnerre trong Tiếng pháp có các nghĩa là sấm, sét, chết chửa!, Tonnerre. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tonnerre

sấm

noun (Son créé par une dilatation rapide de l'air produite par un éclair.)

J'ai été surpris par le bruit soudain du tonnerre.
Tôi sửng sốt vì đột nhiên có tiếng sấm.

sét

noun (Son créé par une dilatation rapide de l'air produite par un éclair.)

C'est celui qui provoque le tonnerre, les éclairs et la grêle.
Là loại mây tạo ra sấm, sét và mưa đá.

chết chửa!

noun

Tonnerre

Xem thêm ví dụ

(Bruit de tonnerre)
(Tiếng sấm sét)
Ils t'ont fait monter Vieux Tonnerre ce matin?
Đừng nói là sáng nay họ đã cho anh cỡi con Old Thunder.
Comment Jean a- t- il mis l’accent sur l’amour, mais de quelle façon s’est- il pourtant comporté en Fils du Tonnerre?
Giăng nhấn mạnh tình yêu thương như thế nào, nhưng cũng chứng tỏ mình là Con trai của sấm sét như thế nào?
Ce n'est pas pour me vanter, mais je fais un civet de rat du tonnerre.
Tôi không muốn khoe khoang, nhưng chuột đồng hầm là món ruột của tôi.
” Sur ce, “ des armées de cavalerie ” au nombre de “ deux myriades de myriades ” s’élancent dans un bruit de tonnerre.
Tiếp sau đó, “số binh kỵ-mã của đạo quân là hai trăm triệu” ầm ầm tiến tới.
Ku'upä, le dieu du tonnerre.
Bùi Tú, đại thần nhà Tây Tấn.
4 Et il arriva que je vis un abrouillard de bténèbres sur la surface de la terre de promission ; et je vis des éclairs, et j’entendis des tonnerres et des tremblements de terre, et toutes sortes de bruits tumultueux ; et je vis que la terre et les rochers se fendaient ; et je vis que des montagnes s’écroulaient en morceaux ; et je vis que les plaines de la terre s’ouvraient ; et je vis que beaucoup de villes étaient cenglouties ; et j’en vis beaucoup qui étaient brûlées par le feu ; et j’en vis beaucoup qui s’effondraient sur la terre à cause du tremblement de celle-ci.
4 Và chuyện rằng tôi thấy asương mù btối đen trên mặt đất hứa; và tôi nghe thấy sấm chớp lẫn tiếng động đất cùng muôn ngàn tiếng hỗn độn khác; rồi tôi thấy mặt đất và đá nứt ra; và tôi thấy các ngọn núi đổ vỡ thành muôn mảnh; và tôi thấy những đồng bằng của trái đất bị nứt rạn và nhiều thành phố bị cchôn vùi; rồi tôi thấy có nhiều thành phố bị cháy thiêu và nhiều thành phố bị đổ vỡ vì động đất.
Quand il a crié, les voix des sept tonnerres+ ont retenti.
+ Khi người hô lên thì bảy tiếng sấm+ nói.
Quand nous nous sentons ainsi poussés, cela ne nous arrête généralement pas en pleine action, car l’Esprit de Dieu ne parle pas d’une voix de tonnerre.
Khi những lời thúc giục này đến, chúng thường không ngăn chúng ta lại ngay tức khắc, vì tiếng nói của Thánh Linh của Thượng Đế không phải như tiếng sấm sét.
» 23 Moïse tendit donc son bâton vers le ciel. Jéhovah provoqua alors du tonnerre et de la grêle, et du feu* tomba sur la terre. Jéhovah faisait tomber de la grêle sur l’Égypte.
+ 23 Vậy, Môi-se giơ gậy lên trời và Đức Giê-hô-va khiến tiếng sấm, mưa đá cùng lửa* giáng xuống đất. Đức Giê-hô-va tiếp tục khiến mưa đá đổ xuống xứ Ai Cập.
Le sculpteur italien Benvenuto Cellini a écrit à propos d’un orage de grêle survenu en 1545 : “ Nous n’étions qu’à une journée de distance de Lyon, lorsque [...] de violents coups de tonnerre ébranlèrent le ciel [...].
Nói về cơn mưa đá năm 1545, nhà điêu khắc người Ý, ông Benvenuto Cellini, cho biết: “Khi chúng tôi còn cách Lyons khoảng một ngày đường... thì trời bắt đầu sấm sét ầm ầm...
Rendez- moi à Rama, sinon vous allez bientôt entendre son arc gronder, comme tonnerre d'Indra!
Trả ta về với Rama, hay là ngươi sẽ nghe tiếng cung dũng mãnh của chàng vang lên như tiếng sấm của thần Indra.
« Soudain, il se leva et parla d’une voix de tonnerre, comme un lion rugissant, disant, dans la mesure où je peux m’en souvenir, les paroles suivantes :
“Thình lình, ông đứng lên và bằng một tiếng nói như sấm sét, hoặc tiếng gầm của sư tử, la lên những lời sau đây mà tôi có thể nhớ được hầu hết:
Maintenant -- que pouvons-nous faire avec le tonnerre ?
Bây giờ -- chúng có thể tạo ra tiếng sấm như thế nào?
Tonnerre de Dieu, j’étouffe !
Sấm sét của Trời, ta ngạt thở!
2 J’ai entendu un bruit venant du ciel, comme le bruit d’un torrent* et comme le bruit d’un fort tonnerre ; et le bruit que j’ai entendu était comme celui de chanteurs qui s’accompagnent à la harpe.
2 Tôi nghe từ trời có tiếng như tiếng của nhiều dòng nước và tiếng sấm lớn; tiếng mà tôi nghe giống như tiếng của những người ca hát vừa gảy đàn hạc vừa hát.
Les grondements de tonnerre déchiraient le ciel, tandis que la pluie s'abattait sur eux.
Bầu trời sét nổ vang rền khi mưa trút xối xả xuống họ.
avec tonnerre, tremblement de terre et grand bruit,
Mà cứu ngươi bằng sấm sét, động đất và tiếng ồn khủng khiếp,
Tu seras un père du tonnerre!
Cậu sẽ là 1 ông bố tuyệt vời.
Nous pouvons nous attendre à des tremblements de terre, à la maladie, à des famines, à de grandes tempêtes, aux éclairs et au tonnerre (voir Matthieu 24:7 ; D&A 88:90).
Chúng ta có thể có động đất, bệnh tật, đói kém, bão tố dữ dội, chớp và sấm sét (xin xem Ma Thi Ơ 24:7; GLGƯ 88:90).
C’est sous l’inspiration de Jéhovah que ce Fils du Tonnerre a rédigé les messages apocalyptiques contenus dans le dernier livre de la Bible, la Révélation, lequel présente Jéhovah comme le Dieu qui exécute la justice.
Đức Giê-hô-va soi dẫn Con trai của sấm sét này để viết thông điệp về tận thế trong quyển sách cuối cùng của Kinh-thánh, Khải-huyền. Sách này tả Đức Giê-hô-va như Đức Chúa Trời thực thi công lý.
Souviens-toi que l’ange parla « comme avec une voix de tonnerre, qui fit trembler la terre » (Mosiah 27:11).
Hãy nhớ rằng vị thiên sứ đã cất lời nói “như tiếng sấm sét, khiến cho đất nơi họ đang đứng phải rung chuyển” (Mô Si A 27:11).
Tels des tonnerres, des avertissements fondés sur la Bible ont été lancés avec fracas ; tels des éclairs, des vérités bibliques ont été rendues publiques ; le domaine de la fausse religion a été ébranlé jusque dans ses fondations, tout comme des maisons sont secouées par un tremblement de terre.
Những lời cảnh báo trong Kinh Thánh vang ra như tiếng sấm, ánh sáng của lẽ thật được rao báo, và tôn giáo sai lầm bị rúng động đến tận nền móng, giống như những tòa nhà bị rung chuyển bởi động đất.
« Le Dieu glorieux gronde comme le tonnerre » (3)
“Đức Chúa Trời vinh hiển cất tiếng sấm rền” (3)
C'est le tonnerre des chevaux!
Đó là tiếng ngựa!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tonnerre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.