torpor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torpor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torpor trong Tiếng Anh.

Từ torpor trong Tiếng Anh có các nghĩa là trạng thái lịm đi, trạng thái mê mệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torpor

trạng thái lịm đi

noun

trạng thái mê mệt

noun

Xem thêm ví dụ

Some have raised the possibility that God kept the animals in a state of relative torpor, akin to hibernation, thus reducing their need for food.
Một số người nói rằng có lẽ Đức Chúa Trời giữ các con vật trong trạng thái lờ đờ, như động vật ngủ đông, nên nhu cầu ăn uống của chúng cũng giảm.
You're very agreeable, but you act disagreeably in order to break down those barriers of administrative torpor in the hospital, to get something for your mom or your child.
Bạn rất dễ chịu, nhưng bạn hành xử không dễ chịu để có thể phá vỡ những rào cản hành chính trong bệnh viện để có thể có điều gì đó cho mẹ bạn, hay con bạn.
Like the platypus, the echidna has a low body temperature—between 30 and 32 °C (86 and 90 °F)—but, unlike the platypus, which shows no evidence of torpor or hibernation, the body temperature of the echidna may fall as low as 5 °C (41 °F).
Giống như loài thú mỏ vịt, thú lông nhím có nhiệt độ cơ thểthaaop, giữa 30 và 32 °C (86 và 90 °F), nhưng không giống như loài thú mỏ vịt không có tình trạng hôn mê ngủ đông, nhiệt độ cơ thể của thú lông nhím có thể rơi xuống thấp nhất là 5 °C (41 °F).
Unusual torpor to be sure.
Chắc chắn là trạng thái tê cứng.
They spend the winter months in a state of torpor underneath rocks.
Mùa đông chúng ngủ trong hang đá, mùa hè ngủ trên vách đá cửa hang.
Jacques’s voice jolts me out of my torpor.
Tiếng nói của Jacques đưa tôi ra khỏi trạng thái đờ đẫn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torpor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.