traîner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traîner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traîner trong Tiếng pháp.

Từ traîner trong Tiếng pháp có các nghĩa là kéo dài, kéo, lôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traîner

kéo dài

verb

Cette affaire a trop traîné pour se terminer dans les sourires.
Chuyện này đã kéo dài lê thê quá lâu để có thể có một kết thúc vui vẻ.

kéo

verb

Et cela traîne juste sur les fonds, dans ce cas pour attraper des crevettes.
Và chỉ kéo lê phía trên của đáy, trong trường hợp này để bắt tôm.

lôi

verb

Et on va traîner ce détraqué en prison.
Ta sẽ lôi tên quái đản này ra ánh sáng.

Xem thêm ví dụ

Votre train a déraillé.
Tàu đã bị trật đường rây.
Beaucoup d’entre nous interrompons immédiatement ce que nous sommes en train de faire pour lire un sms ; ne devrions-nous pas accorder encore plus d’importance aux messages venant du Seigneur ?
Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không?
Il est en train de vous berner.
Hắn đang lừa ông.
C'est ce que je suis en train de faire.
Thì tôi đang tranh đấu đây.
Donc peu importe à quel point vous vous sentez paresseux, vous n'êtes intrinsèquement pas en train de ne rien faire.
Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu.
On se filme en train de baiser pendant deux heures?
Em có muốn chúng ta quay phim... trong # giờ trước khi anh phải đi làm không?
J'étais donc en train de réfléchir à ça, et ensuite, un jour, j'ai reçu un appel de Peter.
Vậy tôi nghĩ về điều này, một ngày kia tôi nhận một cuộc gọi từ Peter. P.
Et l'idée était qu'à un certain moment vous arrêteriez d'apercevoir la forme de l'ours en peluche et vous auriez presque l'impression de voir un trou dans l'espace, et d'être en train de contempler un ciel étoilé scintillant.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
Et vous regardiez par dessus son épaule dans le métro pour voir s'il était en train de lire votre article.
Và bạn sẽ kiểu như muốn nhìn qua vai của người đó để xem liệu họ có đang đọc -- đọc bài báo của bạn.
Choisis une action positive (dans la partie supérieure du schéma) que tu es en train d’accomplir ou que tu as accomplie dans ta vie.
Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình.
Monsieur, je ne suis pas en train de m'enfuir.
Bác ah, cháu không có trốn chạy đâu.
Et selon le protocole, le Vice-Président Reynolds est à l'heure actuelle en train de prêter serment dans un lieu tenu secret pour devenir la 46ème Présidente des Etats-Unis.
Theo nguyên tắc, phó tổng thống Reynolds sẽ được đưa tới... một nơi bí mật để tuyên thệ nhận chức, và trở thành vị tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ.
Il semble que le bébé est en train de manger une saucisse.
Hình như bé đang ăn xúc xích.
Elle prend un train pour aller à la capitale.
Cô ấy đã lên một chuyến tàu để đi vào thành phố.
Prends le train de 1 h 20.
Và đi chuyến xe 1 giờ 20.
“ Si tu traînes avec des filles qui se laissent flatter ou qui aiment capter l’attention, tu seras harcelée toi aussi ”, souligne Carla. — 1 Corinthiens 15:33.
Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
Par exemple, si nous sommes anxieux à propos de situations sur lesquelles nous n’avons aucune prise, ne vaut- il pas mieux rompre avec notre train-train quotidien ou changer de contexte plutôt que de fixer notre esprit sur nos soucis ?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
Je dois être en train de perdre la main.
Chắc anh đã... mất cảm giác yêu.
Sauf s'il est en train de la tuer, en ce moment.
Trừ khi bây giờ hắn đang đuổi giết cô ấy ở trên.
Par exemple, un chrétien désirera peut-être disposer de plus de temps pour faire progresser les intérêts du Royaume, alors que son éventuel associé voudra améliorer son train de vie.
Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình.
La même chose est en train de se passer, et c'est l'idée de base qu'en bougeant dans l'espace on bouge dans le temps qui est concrétisée sans compromis, mais des compromis ont été faits à l'époque de l'imprimerie.
Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra.
L'Iran est en train de le faire actuellement.
Và Iran hiện nay cũng vậy.
Quant à la revue Modern Maturity, elle a déclaré: “Les mauvais traitements infligés aux personnes âgées sont la dernière [forme de violence au foyer] qui est en train de sortir de l’ombre pour venir s’étaler sur les pages des journaux de notre pays.”
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
Donc là maintenant, vous êtes tous en train de partager vos microbes les uns avec les autres.
Tất cả mọi người ngồi đây cũng đang trao đổi vi khuẩn cho nhau.
Que diable es-tu en train de faire?
Anh đang làm cái quái gì vậy?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traîner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.