traiteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traiteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traiteur trong Tiếng pháp.

Từ traiteur trong Tiếng pháp có nghĩa là quản lý khách sạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traiteur

quản lý khách sạn

noun

Xem thêm ví dụ

D’après Exode 23:9, comment les serviteurs de Dieu devaient- ils traiter les étrangers, et pourquoi ?
Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao?
1923 Gilbert N. Lewis et Merle Randall publient Thermodynamics and the Free Energy of Chemical Substances, premier traité moderne de thermodynamique chimique.
Năm 1923 Gilbert N. Lewis và Merle Randall xuất bản Thermodynamics and the Free Energy of Chemical Substances (tạm dịch Nhiệt động lực học và Năng lượng tự do của các hợp chất hóa học), luận văn hiện đại đầu tiên về nhiệt động hóa học.
Les demandes sont généralement traitées de façon hebdomadaire.
Các yêu cầu thường được xử lý hàng tuần.
Nous allons maintenant changer de configuration, et il va traiter les blocs comme un terrain, et décider s'il doit monter ou descendre, au fur et à mesure.
Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua.
Aujourd’hui encore, certains extrémistes excusent les mauvais traitements infligés aux femmes à l’aide de textes religieux, prétendant qu’elles sont responsables des maux de l’humanité.
Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại.
Si vous vous arrêtez à l’hôpital, l’un des médecins vous dira qu’il existe quelques dispensaires à l’intérieur du camp où l’on traite les cas bénins, l’hôpital étant réservé aux urgences et aux cas graves.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
Donc, une fois, j'étais en train de bidouiller quelque chose, la désassembler, et d'un coup j'ai eu cette idée : puis-je traiter la biologie comme du hardware ?
Một ngày, trong lúc đang tháo lắp thứ gì đó, tôi chợt nảy ra một ý nghĩ: Liệu tôi có thể xem sinh học như linh kiện điện tử không?
Aujourd'hui, ma tante se bat courageusement, et elle subit ses traitements avec une grande force de caractère.
Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
Ce temps de traitement est actuellement appliqué à la majorité des données collectées par le code de suivi, mais pas à celles résultant de l'intégration à d'autres produits (Google Ads ou tout produit Google Marketing Platform, par exemple) ou provenant de l'importation de données.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
Google et vous-même effectuez chacun les activités de responsable indépendant du traitement des données à caractère personnel sur l'ensemble de notre suite de produits pour les éditeurs (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob et AdSense).
Trong gói công cụ dành cho nhà xuất bản của chúng tôi (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob và AdSense), cả bạn và Google đều đóng vai trò là đơn vị kiểm soát dữ liệu cá nhân độc lập.
Les usines de salpêtre de Humberstone et de Santa Laura sont deux anciens sites de traitement de nitrate de potassium situés dans la Région de Tarapacá au nord du Chili.
Các xưởng diêm tiêu Humberstone và Santa Laura là hai xưởng đã từng sản xuất diêm tiêu (KNO3 và NaNO3) tại vùng Tarapacá, miền bắc Chile.
Risque d'aplasie médullaire avec le 1er traitement.
Điều trị bệnh sốt thỏ có thể gây ra thiếu máu không tái tạo.
Je l'ai posé et j'ai commencé à la traiter.
Tôi chẩn bệnh và bắt đầu điều trị cho bà.
Les siècles passaient et les Grands- bretons parlaient l'anglais ancien avec bonheur, mais dans les années 700, une série d'invasions Viking a commencé, qui a continué jusqu'à ce qu'un traité divise l'île en deux.
Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.
La même stratégie que nous avons employée pour trouver le code pour la rétine peut aussi être employée pour trouver le code pour d'autres zones, par exemple le système auditif et le système moteur, donc pour traiter la surdité et les désordres moteurs.
Chính chiến lược mà chúng tôi sử dụng để tìm mật mã cho võng mạc, chúng tôi cũng có thể dùng để tìm mật mã cho các khu vực khác, ví dụ như hệ thính giác và hệ cơ xương, để điều trị khiếm thính và rối loạn chuyển động.
Les traités ne signifie rien pour les Inhumains.
Các hiệp ước không có nghĩa gì với các Inhuman.
Donc aux Etats- Unis, depuis le début du traitement au milieu des années 90, il y a eu une baisse de 80 pour cent du nombre d'enfants infectés par le VIH.
Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV.
Dans cette nouvelle clinique, elle traite les victimes de la milice Janjawid, y compris de jeunes écolières violées en masse.
Tại phòng khám mới của mình, cô điều trị cho các nạn nhân của lực lượng dân quân Janjaweed, bao gồm cả những nữ sinh bị hãm hiếp.
Mais le 13 septembre 1991, le Sénat des Philippines rejette la ratification de ce traité,,.
Ngày 13 tháng 9 năm 1991, Thượng viện Philippines bác bỏ phê chuẩn hiệp ước.
Et le traitement est beaucoup, beaucoup plus cher que la prévention.
Điều trị tốn kém hơn phòng tránh rất, rất nhiều.
Les questions suivantes seront traitées oralement à l’École du ministère théocratique lors de la semaine commençant le 29 août 2005.
Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 29 tháng 8 năm 2005.
Maintenant, l'esclavage moderne: selon les statistiques brutes du Département d'État, il y a environ 800. 000 - 10 fois plus - victimes de la traite à travers les frontières internationales.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
Vos requêtes peuvent donner lieu à de légères différences dans les résultats en raison du mode de traitement des données globales, des données sur chaque utilisateur et des données au niveau des événements dans les systèmes sous-jacents.
Do cách dữ liệu tổng hợp, dữ liệu cấp người dùng cá nhân và sự kiện được xử lý trong các hệ thống cơ bản, các truy vấn của bạn có thể tạo ra sự khác biệt nhỏ trong kết quả.
Nous avons examiné chacun de nos produits afin de déterminer si nous avions un rôle de responsable du traitement ou de sous-traitant.
Chúng tôi đã kiểm tra tất cả các sản phẩm của mình và đánh giá xem liệu chúng tôi đóng vai trò là một đơn vị kiểm soát hay một đơn vị xử lý đối với từng sản phẩm đó.
Toutes les 30 secondes un patient meurt de maladie qui pourrait être traitée par le remplacement ou la régénération des tissus.
Cứ 30 giây lại có 1 bệnh nhân tử vong do không được thay thế hoặc tái tạo mô

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traiteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.