trappe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trappe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trappe trong Tiếng pháp.

Từ trappe trong Tiếng pháp có các nghĩa là bẫy sập, cánh cửa sập, cửa cánh trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trappe

bẫy sập

noun

cánh cửa sập

noun

cửa cánh trượt

noun

Xem thêm ví dụ

Après moi tout sera dit, et l'on chassera avec des traquenards, des pièges, des trappes.
Cùng với ta, mọi thứ sẽ mất và sau đó nghề săn chỉ còn với những bẫy, những cạm, những sập.
Regardez les dépêches par ce prisme, beaucoup passent à la trappe.
Và khi bạn nhìn vào tin tức thông qua bộ lọc, rất nhiều thứ bị bỏ lại bên lề.
Mais " les harpons croisés ", et " l'espadon? " - Cela, alors doit être le signe besoins de " The Trap ".
Nhưng lao móc Crossed ", và " The Sword cá? " - Điều này, sau đó cần phải là dấu hiệu " Trap. "
Et on va prenons votre boue verte mortelle et Sashay à droite par la trappe de sortie.
Bọn tôi sẽ tống cổ lũ tay sai nhóm nhúa giày giụa của ông ra khỏi chỗ này
Les pièges, peuvent être des bombes, des trappes ou des mutants.
Các trụ vũ khí này kích hoạt bất cứ thứ gì từ bom đến bẫy đến bùn.
Ball trap.
Đi bắn đĩa bay.
Le nouveau modèle (appelé M4 mais rebaptisé M5 pour éviter la confusion avec les M4 Sherman) a également reçu une coque remodelée avec des plaques de blindage inclinées et le déplacement des trappes d’accès du pilote sur le dessus de la coque.
Các mô hình mới (ban đầu được gọi là M4 nhưng lại tên M5 để tránh nhầm lẫn với các Sherman M4) cũng có một thân xe được thiết kế lại với tấm Glacis dốc và chỗ lái xe chuyển lên trên.
Ils ouvriraient la trappe s'ils avaient un autre prisonnier.
Chúng sẽ phải mở cửa nếu chúng có thêm một tù nhân khác.
Cependant, même Walter Alvarez a reconnu que d'autres changements importants sur Terre avaient eu lieu avant l'impact, tel qu'une baisse du niveau de la mer et les éruptions volcaniques massives qui ont produit les Trapps du Deccan en Inde, et ceux-ci avaient pu avoir contribué aux extinctions.
Tuy nhiên, ngay cả Walter Alvarez cũng đã thừa nhận rằng có các thay đổi lớn khác trên Trái Đất đã xảy ra ngay trước sự va chạm, như mực nước biển tụt xuống và các hoạt động phun trào núi lửa diễn ra mạnh mẽ đã tạo ra các bẫy Deccan ở Ấn Độ, và các thay đổi này có thể đã góp phần tạo ra sự tuyệt chủng.
Le deuxième album de Minaj, qui combine aussi le rap avec la musique de synthétiseur, a eu un certain nombre de chansons électro-hop et electropop: "HOV Lane", "Whip It", "Automatic", "Come on a Cone", "Fire Burns" ", " Roman Holiday " et" Beez in the Trap " tandis que" Starships "est une chanson d'eurodance.
Ngoài ra nữ rapper cũng đã từng kết hợp nhạc rap với nhạc synthesizer khi nhiều ca khúc nằm trong album phòng thu thứ hai của cô lại mang thể loại electro-hop và electropop, gồm "HOV Lane", "Whip It", "Automatic", "Come on a Cone", "Young Forever", "Fire Burns", "Roman Holiday" và "Beez in the Trap"; trong khi ca khúc "Starships" (cũng nằm trong album) lại là một bài hát eurodance.
à la trappe.
ném xuống cống
Et peut-être d'ouvrir la trappe.
Đó là một cơ hội để mở cửa.
Je sais, mais on ne peut creuser que trappes ouvertes et ça nous retarde.
Phải, tôi biết, nhưng thợ đào chỉ có thể làm việc khi mở nắp hầm, và điều này làm chúng ta chậm trễ nhiều lắm.
Les deux bandits achevèrent de consolider fortement le couvercle de la trappe
Hai tên cướp vừa gài thật chặt xong nắp hầm
Voici une trappe pour le linge sale, et ceci, là; c'est une forme à chaussure.
Đây là ngăn để đồ giặt, và ngay phía bên phải là cái khuôn giày.
Il nous manque Trapper John.
Chúng ta vẫn cần Trapper John.
Si Goldwater est élu, la pauvreté passe à la trappe.
Nếu Goldwater được chọn, cậu có thể quên ngay cảnh nghèo túng.
Ils descendent à la cave mais Toby s'est caché après avoir trouvé un doigt humain dans une tourte et vu le corps du bailli tomber par la trappe.
Tuy nhiên họ không tìm thấy vì Toby đã trốn dưới cống sau khi trông thấy xác của thầy tư tế rơi xuống từ tiệm cạo phải trên.
Il était sur une trappe.
Nó đang đứng trên một cái cửa sập.
Ça fait 22 mètres de haut et on passe à travers une trappe.
Cao 75 feet và có nắp đậy.
La CDTC fournit des assemblages multiples via ses sociétés constituantes, à savoir Fuji Heavy Industries (carénage d'ailes et trappes de train d'atterrissage), Kawasaki Heavy Industries (partie centrale du fuselage) et Mitsubishi Heavy Industries (partie arrière du fuselage, portes et empennage).
CTDC cung cấp nhiều bộ phận của máy bay thông qua các công ty thành viên của nó, như Fuji Heavy Industries (các thành phần làm thon và giảm sức cản trên cánh và cửa bánh đáp), Kawasaki Heavy Industries (thân giữa) và Mitsubishi Heavy Industries (thân sau, cửa và đuôi).
Walter, verrouille tout derrière nous et laisse ouverte la trappe du niveau C.
Walter, khóa hết các cửa sau chúng tôi và mở cửa sập đến tầng C.
Une trappe d'entretien au bas de la côte est liée à un conduit à 3,8 km d'ici.
Nếu ta có thể đến cửa cống bảo vệ ở đỉnh đồi, có một đường cống 2.4 dặm từ đây.
Captain, Chronos a fait une brèche dans la trappe tribord
Captain, Chronos đã phá vỡ cổng mạn thuyền.
Nous étions comme des assiettes de ball trap la bas.
Chúng tao như mấy con vịt ở đó zậy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trappe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.