travail au noir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ travail au noir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ travail au noir trong Tiếng pháp.

Từ travail au noir trong Tiếng pháp có nghĩa là ánh sáng trăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ travail au noir

ánh sáng trăng

(moonlighting)

Xem thêm ví dụ

On travaille au noir, chef?
Đi dạo thưởng trăng hả, cảnh sát trưởng?
Il travaille au noir comme strip-teaseur.
Anh ấy đang làm công việc ban đêm là một vũ công thoát y.
Comment va le travail au noir?
Cuộc điều tra thế nào, anh Reese?
Pour parler simplement, cela signifie en fait : prendre de grands projets sur des années, et les séparer en petites parties de sorte à réduire les risques et à voir des résultats concrets régulièrement au lieu de travailler dans le noir pendant des années.
Theo ngôn ngữ không kỹ thuật điều này cơ bản nghĩa là lấy những dự án lớn, nhiều năm rồi bẻ chúng ra thành những miếng vừa ăn, bằng cách đó chúng tôi giảm rủi ro và thật sự bắt đầu thấy kết quả sau mỗi vài tuần, thay vì ngồi chờ trong phòng nhiều năm.
Le gouvernement a assoupli ses lois rigoureuses sur l’apartheid, et davantage de frères noirs, métis et indiens ont été appelés pour travailler avec nous au Béthel.
Chính phủ trở nên bớt gắt gao đối với các luật lệ nghiêm ngặt về sự tách biệt chủng tộc. Như vậy, thêm nhiều anh da đen, lai đen và Ấn Độ được gọi vào làm việc với chúng tôi Bê-tên.
Ce travail augmenta la force physique de Minty et la mit en contact avec les marins noirs libres qui envoyaient le bois au Nord.
Việc chẻ gỗ giúp cải thiện thể lực của Minty, giúp cô gặp gỡ những thủy thủ da màu tự do chuyển gỗ đến miền Bắc.
Son travail a conduit au concept de « Boson Stars. » Son article classique avec John A. Wheeler a introduit pour la première fois en astrophysique le concept de "trou noir".
Bài báo kinh điển của ông với John A. Wheeler. lần đầu tiên đưa ra khái niệm "Hốc đen".
Au début de sa carrière, elle confie avoir rencontré des difficultés à trouver des rôles majeurs : « Je n'étais pas assez noire pour les rôles de Noirs et je n'étais pas assez blanche pour les Blancs, ce qui me laissait quelque part au milieu comme le caméléon ethnique à qui on ne trouve pas de travail ».
Vào năm 2015, cô viết: "Tôi không đủ đen cho những vai diễn da đen và tôi không đủ trắng cho những vai diễn da trắng, khiến tôi phải ở một nơi nào đó ở giữa như là một con tắc kè hoa không có việc làm."

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ travail au noir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.