trèfle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trèfle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trèfle trong Tiếng pháp.

Từ trèfle trong Tiếng pháp có các nghĩa là cỏ ba lá, chuồn, tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trèfle

cỏ ba lá

noun (thực vật học) cỏ ba lá)

Le trèfle et la luzerne sont des plantes hautement nutritives pour les abeilles.
Cỏ ba lácỏ linh lăng là thức ăn rất bổ dưỡng cho ong.

chuồn

noun

J'ai l'as de trèfle.
Tôi có con át chuồn.

tiền

noun (thông tục, từ cũ; nghĩa cũ) thuốc lá; tiền)

Xem thêm ví dụ

Jolly aime les trèfles.
Jolly thích cỏ 4 lá.
Vous avez plus de chance d'être frappé par la foudre en cueillant un trèfle à quatre feuilles.
Các ngài thà là bị sét đánh còn hơn phải đi tìm cỏ bốn lá.
(Applaudissements) La reine de trèfle !
(Tiếng vỗ tay) Quân Q nhép!
Des trèfles violets.
Cỏ ba lá đỏ.
J'ai l'as de trèfle.
Tôi có con át chuồn.
Des poissons et des trèfles...
Ở đó có cá và cỏ 4 lá...
Il dit : « Cela pourrait être un trèfle ou un pique. » et ma réponse fut...
Ông ta hỏi tiếp "Nó có thể là chất bích hoặc nhép", tôi trả lời ...
Le trèfle et la luzerne sont des plantes hautement nutritives pour les abeilles.
Cỏ ba lácỏ linh lăng là thức ăn rất bổ dưỡng cho ong.
Avec le trèfle violet comme " phytoaccélérateur ".
Với cỏ ba lá đỏ làm thảo dược hỗ trợ.
7 de trèfle.
Bảy nhép.
Tu es tombé dans un putain de terrain plein de trèfles à quatre feuilles première fois
Mày đã rơi vào cánh đồng cỏ 4 chết tiệt, ngay lần đầu tiên giương lưới.
Marco Tempest : Pour ceux d'entre vous qui ne jouent pas aux cartes, un jeu de cartes est composé de quatre suites : coeurs, trèfles, carreaux et piques.
Marco Tempest: đối với những bạn không chơi bài, một bộ bài gồm bốn nhóm khác nhau: cơ, chuồn (nhép) rô và bích.
Un trèfle t'attendra Loin d'ici
Đó sẽ một điều tuyệt vời.
Grâce à l’introduction, au XIXe siècle, de bourdons anglais en Nouvelle-Zélande, les champs de trèfle y prolifèrent aujourd’hui, fournissant le fourrage nécessaire au bétail.
Nhờ nhập cảng ong nghệ từ Anh quốc vào thế kỷ 19, nay đồng cỏ ba lá ở New Zealand phát triển sum suê, là nguồn thực phẩm cần thiết cho các bầy gia súc ở xứ này.
Doc... Reine de trèfle.
Doc, đã gần sáng rồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trèfle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.