treize trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ treize trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ treize trong Tiếng pháp.
Từ treize trong Tiếng pháp có các nghĩa là mười ba, số mười ba, mười ba cái, ngày mười ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ treize
mười banumeral (thứ) mười ba) Sherrie, treize ans, a subi une opération de quatorze heures pour une tumeur sur la moelle épinière. Em Sherrie, mười ba tuổi, trải qua một cuộc phẫu thuật 14 tiếng đồng hồ vì một cái bướu trên tủy sống của em. |
số mười banumeral |
mười ba cáinumeral |
ngày mười banumeral |
Xem thêm ví dụ
En plus des trois nouveaux temples, il y a cent trente-quatre temples en service, cinq en cours de rénovation, treize en construction, et treize précédemment annoncés à différentes étapes de préparation avant de commencer la construction. Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công. |
Le treizième article de foi de l’Église commence ainsi : « Nous croyons que nous devons être honnêtes. Tín điều thứ 13 bắt đầu: “Chúng tôi tin ở sự lương thiện.” |
Isaac a combattu un cancer depuis l’âge de sept mois jusqu’à sa mort à treize ans. Isaac vật lộn với bệnh ung thư từ khi em mới bảy tháng tuổi cho đến khi em qua đời ở tuổi 13. |
Je termine avec l’histoire d’une veuve de soixante-treize ans que nous avons rencontrée lors de notre voyage aux Philippines : Tôi xin kết thúc với câu chuyện về một góa phụ 73 tuổi, là người chúng tôi đã gặp trong chuyến đi đến Philippines: |
Treize de ses chansons se sont classées les dans le top 40, notamment : « Man in the Mirror » (2e), « Thriller » (23e), « Billie Jean » (25e), « Smooth Criminal » (28e), « Beat It » (30e) et « Earth Song » (38e),,. Sáu trong số các ca khúc được xuất hiện trong biểu đồ TOP 40: "Man in the Mirror" (Đứng thứ 11), "Thriller" (Đứng thứ 23), "Billie Jean" (Đứng thứ 25), "Smooth Criminal" (Đứng thứ 28)", "Beat It" (Đứng thứ 30), và "Earth Song" (Đứng thứ 38). |
Je pense que la réponse se trouve au treizième chapitre de 1 Néphi. Tôi tin rằng câu trả lời nằm trong chương 13 của sách 1 Nê Phi. |
D'après le biographe Taylor Branch, l'autopsie de King révéla que bien qu'il ait seulement 39 ans, son cœur paraissait celui d'un homme âgé de soixante ans, montrant physiquement l'effet du stress de treize ans dans le mouvement des droits civiques. Theo người viết tiểu sử King, Taylor Branch, cuộc giải phẫu tử thi cho thấy dù chỉ mới ba mươi chín tuổi, quả tim của King đã già cỗi như của người sáu mươi, một chứng cứ về mười ba năm căng thẳng trong cuộc đời của người đã cung hiến mình cho cuộc đấu tranh giành quyền bình đẳng cho các sắc dân thiểu số ở nước Mỹ. |
Les Treize Colverts... Voilà ce qui arrive quand on laisse les hommes choisir des noms doiseaux! Cái tên Mười ba Con Vịt, nên để người ta đặt tên cho một chuồng vịt thì hơn! |
Seulement, ils ont changé les plans lorsque la compagnie a ajouté une treizième membre au groupe : Kyuhyun. Tuy vậy, sau đó công ty đã dừng lại việc luân phiên thay đổi thành viên bằng cách thêm vào thành viên thứ 13, Kyuhyun, vào năm 2006. |
Elle se situe à une distance de treize milliards d'années-lumière. Nó nằm cách chúng ta 13 triệu năm ánh sáng. |
Le treizième ne doit pas être un Viking. Bà ta nói " người thứ 13 không được là người phương Bắc " |
Des millions de saints des derniers jours et de membres d’autres confessions dans plus de deux cents pays, parlant plus de quatre-vingt-treize langues, assistent à ces sessions ou lisent les discours de conférence. Hàng triệu Các Thánh Hữu Ngày Sau và những người thuộc các tín ngưỡng khác tại trên 200 quốc gia, với hơn 93 ngôn ngữ, đã tham dự các phiên họp này hoặc đọc các sứ điệp đại hội. |
Nous sommes aujourd’hui plus de treize millions dans cent soixante-seize pays et territoires. Hiện có hơn 13 triệu người chúng ta trong 176 quốc gia và lãnh thổ. |
Dans la culture anglo-saxonne, il y a treize pains dans une douzaine de boulanger (« treize à la douzaine »). Một tá mười ba (baker's dozen, nguyên văn: "tá của thợ bánh mì") tương đương với mười ba (13). |
Sherrie, treize ans, a subi une opération de quatorze heures pour une tumeur sur la moelle épinière. Em Sherrie, mười ba tuổi, trải qua một cuộc phẫu thuật 14 tiếng đồng hồ vì một cái bướu trên tủy sống của em. |
Pour accompagner ses treize numéros un, Carey enregistre quatre nouvelles chansons. Kèm theo 13 bài hát #1, Carey thu âm thêm bốn bài mới. |
Comme nous le déclarons dans le treizième article de foi, « nous recherchons tout ce qui est vertueux, aimable, tout ce qui mérite l’approbation ou est digne de louange ». Như chúng ta tuyên bố trong tín điều thứ mười ba: “Nếu có điều gì đạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này.” |
Les enfants survivants se retrouvaient orphelins, notamment mon arrière-grand-mère Margaret, qui avait alors treize ans. Những người con còn sống sót bị bỏ lại mồ côi, kể cả bà cố của tôi Margaret, lúc đó được 13 tuổi. |
Le treizième jour du troisième mois, Ieyasu arrive au château de Kiyosu. Ngày 13 tháng 5, Ieyasu đến lâu đài Kiyosu. |
« Quand j’avais environ treize ans et mon frère dix, mon père nous a promis de nous emmener au cirque. “Khi tôi khoảng mười ba tuổi và em trai tôi mười tuổi, Cha đã hứa dẫn chúng tôi đi xem xiếc. |
De même que la prison qui retenait Alma et Amulek ne s’est écroulée « qu’après leur foi » et de même qu’Ammon et ses frères missionnaires n’ont vu de grands miracles s’opérer dans leur ministère «qu’après leur foi» (voir Éther 12:12-15), la guérison de ce garçon de treize ans n’est venue qu’après leur foi et a eu lieu « selon la foi qu’ils mettaient dans leurs prières » (D&A 10:47). Cũng giống như ngục thất đang giam giữ An Ma và A Mu Léc đã không sụp đổ xuống đất “[cho đến] khi họ đã có đức tin,” và cũng giống như Am Môn và các anh em truyền giáo của ông đã không chứng kiến được các phép lạ nhiệm mầu trong giáo vụ của họ “[cho đến] khi họ đã có đức tin,” (xin xem Ê The 12:12-15), vậy nên việc chữa lành đứa bé trai 13 tuổi này chỉ đến “sau khi họ đã có đức tin” và đã được hoàn tất “theo như đức tin của họ trong lời cầu nguyện” (GLGƯ 10:47). |
Dans sa treizième semaine dans les charts, la chanson a atteint le numéro quatre. Trong tuần thứ tư trên bảng xếp hạng, bài hát đạt đến con số 13. |
Le père de Mandela a quatre femmes qui lui donnent treize enfants. Cha của Mandela có bốn bà vợ, sinh tổng cộng 13 người con (bốn trai, chín gái). |
Et ainsi finit la treizième année. Và như vậy là chấm dứt năm thứ mười ba. |
Vous traquiez une compagnie de treize Nains. Các ngươi lần theo 1 nhóm 13 người lùn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ treize trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới treize
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.