tri trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tri trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tri trong Tiếng pháp.

Từ tri trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chia chọn, sự lựa, sự lựa chọn, Sắp xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tri

sự chia chọn

noun

sự lựa

noun

Le thème de votre exposé doit guider votre tri.
Chủ đề của bài giảng phải ảnh hưởng phần nào đến sự lựa chọn ấy.

sự lựa chọn

noun

Le thème de votre exposé doit guider votre tri.
Chủ đề của bài giảng phải ảnh hưởng phần nào đến sự lựa chọn ấy.

Sắp xếp

noun

Ici vous pouvez ajouter ou supprimer des types de collection d' album pour améliorer le tri des albums dans DigiKam
Ở đây bạn có thể thêm hay gỡ bỏ kiểu tập hợp tập ảnh để cải tiến cách sắp xếp tập ảnh trong digiKam

Xem thêm ví dụ

Ensuite, nous apportions les périodiques mis sous enveloppes au deuxième étage de la poste et nous aidions le personnel à les trier et à les timbrer.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
Critère de tri
Tiêu chuẩn sắp xếp
Ainsi nous pouvons prendre notre projection de réseau et trier les conférences par l’intermédiaire d'un moteur physique, qui fait en sorte de regrouper les conférences qui sont similaires et d’écarter celles qui diffèrent, et on obtient quelque chose d'assez beau.
Vì thế, chúng tôi có thể lấy dự án mạng lưới của mình và áp dụng một động cơ vật lý vào đó, và những bài nói tương tự sẽ được gộp lại với nhau, và những bài khác biệt thì sẽ tách ra, và những gì chúng tôi để lại là những thứ rất đẹp.
Je me rappelle cette époque avec une sorte d’affection tris-te.
Tôi còn nhớ thời gian đó với niềm thích thú nhưng đầy buồn bã.
Pour trier les données selon un critère spécifique, cliquez sur l'en-tête de colonne correspondant dans la vue des données.
Để sắp xếp theo một số liệu cụ thể, hãy nhấp vào tiêu đề cột trong chế độ xem dữ liệu.
& Trier alphabétiquement
& Sắp xếp theo abc
Vous pouvez utiliser des filtres pour trier le tableau de groupes de médiation.
Bạn có thể sử dụng bộ lọc để sắp xếp bảng các nhóm dàn xếp.
Contrairement au tri à bulle, cela ne nécessite généralement pas une comparaison de chaque paire de livres.
Khác với Sắp xếp Nổi bọt, cách này không bắt buộc bạn phải so sánh từng cặp.
Vous avez également la possibilité de trier les données par colonnes.
Bạn cũng có thể sắp xếp theo từng cột.
Au Brésil, ils sont d'abord généralement envoyés vers des zones gouvernementales de tri dans lesquelles, la plupart du temps, les conditions sont aussi mauvaises qu'avec les trafiquants.
Ở Brazil, chúng thường được gửi tới các cơ sở của chính phủ, nơi mà phần lớn các trường hợp có điều kiện cũng xấu như là ở chỗ buôn lậu vậy.
Trier de l'agriculture.
Nghe nói là một nông trại.
Nous nous sommes aperçues que lorsque les plastiques arrivent dans la décharge, il est difficile de les trier parce qu'ils ont des densités similaires, et lorsqu'ils sont mélangés avec des matières organiques et des débris de construction, il devient vraiment impossible de les identifier et les éliminer.
Chúng tôi nhận ra rằng khi nhựa chất thành đống rác, thì rất khó để phân loại vì chúng có trọng lượng như nhau, và khi chúng bị trộn lẫn với chất hữu cơ và rác thải xây dựng, thì thật sự là không thể nhặt chúng ra và tiêu hủy mà không ảnh hưởng đến môi trường.
Il s'agit d'un Tri-Star, et ainsi ils ont laissé Natasha s'assoir effectivement sur le strapontin.
Đây là chiếc Tri-Star, và họ cho Natasha ngồi ở jump seat.
Les attributs sont les catégories selon lesquelles vous pouvez répartir, filtrer et trier les données sur vos performances.
Thứ nguyên là các danh mục theo đó bạn có thể chia nhỏ, lọc và phân loại dữ liệu hiệu suất của mình.
Adieu le bureau de tri.
Cuối cùng cũng thoát khỏi phòng văn thư, nhỉ?
Maintenant, Tris, tu vas faire face à tes pires peurs.
Giờ thì em sẽ phải đối mặt với nỗi sợ hãi lớn nhất của em, Tris.
Et bien, en premier, nous avons besoin de faire un tri sélectif.
Điều đầu tiên chúng ta cần là phải nhảy cóc.
Ordre de tri
Thứ tự Sắp xếp
Ceci remet en question plusieurs modèles de systèmes scolaires qui se croient là pour trier les élèves.
Nó thách thức hình mẫu của những hệ thống trường học tự cho rằng công việc chính của mình là phân loại con người.
L'ordre de tri du tableau sur la page n'a pas d'incidence sur les données exportées.
Tiêu chí sắp xếp trong bảng trên trang không ảnh hưởng đến dữ liệu được xuất.
Si vous vous interrogez sur la manière dont le pouvoir est distribué dans le monde aujourd'hui, il est tout à fait distribué à la façon d'un jeu d'échec tri-dimensionnel.
Nếu bạn hỏi ngày nay quyền lực được phân bổ như thế nào, thì nó được phân bổ kiểu như một game cờ 3D.
Il va ensuite trier ces pages dans une grande base de données et également analyser les liens entre chaque page vers tout type de requête possible.
Sau đó nó sẽ phân loại các trang này thành cơ sở dữ liệu lớn bên trong và phân tích sự phát triển của mỗi trang web ứng với bất cứ yêu cầu nào.
Quand il revient ensuite au Media Lab, il pourra projeter sur n'importe quel mur toutes les photos qu'il a prises, les trier, les organiser, les redimensionner, etc. là encore uniquement par des gestes naturels.
Và khi cậu ta trở về Media Lab, cậu ta chỉ cần đứng trước một bức tường và chiếu lên đó tất cả ảnh cậu ấy đã chụp, phân loại và sắp xếp, cũng như thay đổi kích cỡ của chúng, vân vân, bằng mọi cự động bình thường.
Au lieu d'un seul point dans le cerveau, nous pouvons concevoir des dispositifs qui couvrent le cerveau, qui peuvent fournir de la lumière de manière tri- dimensionnelle -- des matrices de fibres optiques, couplée chacune à sa propre source miniature de lumière.
Thay vì chỉ kiểm soát một điểm trên não, chúng ta có thể tạo ra các thiết bị bao quát cả não bộ, mà có thể đưa ánh sáng vào theo không gian ba chiều -- hệ thống những sợi quang, được kết nối với từng nguồn sáng nhỏ riêng biệt.
Pour trier les données d'une colonne, cliquez sur son en-tête :
Để sắp xếp cột, hãy nhấp vào tiêu đề cột:

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tri trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.