déchetterie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déchetterie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déchetterie trong Tiếng pháp.

Từ déchetterie trong Tiếng pháp có các nghĩa là Bãi thải, mẹo, đổ, bãi thải, nơi đổ rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déchetterie

Bãi thải

(landfill)

mẹo

(tip)

đổ

(tip)

bãi thải

(dump)

nơi đổ rác

(tip)

Xem thêm ví dụ

Pourtant, la réserve d’oxygène ne s’épuise pas et l’air n’est jamais saturé de gaz carbonique, le gaz « déchet ».
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
San Francisco dépense également 40 millions de dollars pour repenser et redessiner son système de traitement des eaux usées, alors que les tuyaux d'évacuation d'eau, comme celui-ci, peuvent être inondées par l'eau de mer, causant des bouchons à l'usine, causant du tort aux bactéries nécessaires pour traiter les déchets.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
Nous pourrions la faire s'évaporer pour mettre en valeur les bienfaits reconstructeurs et capturer les sels, transformant un problème de déchets urgents en une opportunité majeure.
Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn.
La réussite de cette politique de l'UE dépendra de votre contribution active au retour de vos DEEE vers les installations appropriées dédiées à l'élimination de ces déchets.
Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này.
Voici la pièce des déchets.
Và đây là phòng chứa rác.
Ici, au Brésil, les chiffonniers ramassent 90% de tous les déchets recyclés.
Tại Brazil, họ thu thập về 90% số rác được tái chế.
Un pays occidental se réserve même le droit d’y déverser les déchets nucléaires.
Một xứ Tây phương còn đòi có quyền đổ chất cặn bã nguyên tử vào trong biển.
Il y a 3 pâtés de maisons morts près d'une usine de récupération des déchets dangereux.
Có một nơi 3 khu bỏ hoang gần một nhà máy phế thải.
□ Les placards de rangement, les toilettes et les vestiaires doivent être propres et en ordre ; on ne doit pas y trouver de substances, d’objets personnels ou de déchets très combustibles.
□ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác.
Et puisque chaque cellule a besoin de nutriments pour fonctionner, chaque cellule produit aussi des déchets, et l'élimination de ces déchets représente le deuxième problème fondamental que chaque organe doit résoudre.
Khi mọi tế bào cần dinh dưỡng để hoạt động, chúng cũng tạo ra chất thải như sản phẩm phụ, và việc dọn dẹp chất thải đó là vấn đề cơ bản thứ hai mà mọi cơ quan phải xử lý.
Je devrais vous dire, durant la guerre de 39-45, l'Amérique avait des bases militaires à Trinité et, à la fin de la guerre, ils ont laissé l'île jonchée de bidons de pétrole vides -- leurs déchets.
Tôi nên nói với bạn, nước Mỹ, trong thế chiến II, có căn cứ quân đội đặt ở Trinidad, và khi chiến tranh kết thúc, họ để cho hòn đảo bừa bộn với đầy những cái thùng đựng dầu rỗng -- rác của họ.
En tant qu'artiste, je me suis intéressé à mesurer et à observer beaucoup de ces flots transfrontaliers informels des deux côtés de la frontière : dans une direction, du sud au nord, le flot d'immigrants vers les États-Unis, et du nord au sud, le flot de déchets de la Californie du Sud vers Tijuana.
Tôi cảm thấy thích thú như một người nghệ sĩ trong việc đo lường, quan sát những dòng di chuyển qua biên giới ở khu vực này, một hướng từ nam ra bắc là dòng nhập cư vào nước Mỹ, và từ bắc vào nam, dòng chảy của rác thải, từ nam California vào Tijuana.
Au XIXe siècle, un important système de traitement des déchets est construit et les rues sont éclairées par un éclairage au gaz.
Trong thế kỷ 19, một hệ thống cống quy mô lớn được xây dựng, và các phố được chiếu sáng thường xuyên bằng đèn khí.
Un problème: le traitement des déchets et le chômage.
Một vấn đề là: sự lãng phí và sự thất nghiệp.
Et je pense que la chose la plus importante que j'ai vu là c'était en fait la réaction de gens qui n'auraient jamais été dans cette zone de déchets et qui ne verraient jamais que l'esprit humain pouvait s'épanouir dans des circonstances aussi difficiles.
Và tôi nghĩ phản ứng hệ trọng mà tôi thấy thực tế là từ những người chưa bao giờ tới những làng rác, chưa bao giờ chứng kiến tinh thần con người có thể vực dậy trong những điều kiện khó khăn như vậy.
Un professionnel de la collecte de déchets enlève et jette (ou donne) des appareils, des déchets, des meubles ou d'autres objets.
Chuyên gia di dời đồ phế thải làm công việc di dời và vứt bỏ hoặc quyên góp thiết bị gia dụng, đồ không dùng nữa, đồ nội thất hoặc các món đồ khác.
Seuls nous, les humains, produisons des déchets que la nature ne peut pas digérer.
Chỉ có loài người chúng ta tạo ra chất thải mà thiên nhiên không thể tiêu hóa nổi.
Sa descente, elle, se frayant le chemin par les déchets sur les marches du foyer, un pas agonisé à la fois;
Cách mà nàng đi xuống kiệu nơi cầu thang tiền sảnh, mỗi bước đi đầy đau đớn.
Il prend des choses que nous considèrerions comme des déchets -- des choses comme des enveloppes de graines ou de la biomasse ligneuse -- et peut les transformer en polymère de chitine, auquel vous pouvez donner n'importe quelle forme.
Nó có thể chuyển những thứ ta cho là phế thải -- như là cỏ khô và những phế phẩm nông nghiệp -- thành những polymer kitin, từ đó bạn có thể tạo ra hầu hết những hình dạng nào mong muốn.
Les scientifiques pensent que la réponse se trouve dans l'accumulation des déchets dans le cerveau.
Những nhà khoa học nghĩ rằng câu trả lời nằm ở sự gia tăng của các chất thải thừa trong bộ não.
Et enfin, au niveau de l’écosystème, que ce soit la lutte contre les inondations ou le contrôle de la sécheresse que les forêts assurent, ou que ce soit la capacité des agriculteurs pauvres d’aller ramasser les déchets végétaux pour le bétail et pour les chèvres, ou que ce soit la capacité de leurs femmes d’aller ramasser du bois pour faire du feu dans la forêt, ce sont en fait les pauvres qui dépendent de ces services de l’écosystème.
Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái.
Au bout de dix ans, une grande partie des bouchons japonais se retrouvent dans ce que nous appelons la plaque de déchets du Pacifique Est, alors que les nôtres jonchent les Philippines.
Sau 10 năm, rất nhiều trong số nắp chai của Nhật sẽ rơi vào vùng ta gọi là Vệt Rác Thải Phía Đông, còn những cái nắp chai của chúng ta sẽ làm Philippines ngập rác.
Il apparait dans le déchet liquide, fortement radioactif.
Trong tái chế nhiên liệu, nó xuất hiện trong dạng chất thải lỏng có tính phóng xạ cao.
Les humains, avec toutes leurs techniques de pointe, génèrent chaque année d’innombrables tonnes de déchets toxiques non recyclables.
Dù có đầy đủ công nghệ tiên tiến, hằng năm con người tạo ra vô số rác thải độc hại không tái sinh được.
Un assemblage comme celui-ci permet cette juxtaposition où toutes les choses nouvelles sont étalées et tous les déchets sont utilisés pour soutenir l'étalage des nouveaux accessoires du foyer.
Một cuộc tụ họp như buổi lễ này bày ra một tập hợp nơi tất cả mọi thứ được trưng bày và tất cả phế liệu được sử dụng như một sân khấu để trưng bày tất cả các đồ gia dụng mới của họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déchetterie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.