trimestre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trimestre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trimestre trong Tiếng pháp.

Từ trimestre trong Tiếng pháp có các nghĩa là quý, ba tháng, học kỳ ba tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trimestre

quý

adjective verb noun

Peut-être pourrions-nous commencer avec les finances du trimestre.
Có lẽ chúng ta nên bắt đầu với tài chính của quý này.

ba tháng

noun

Dans le courant de son premier trimestre de grossesse, elle a contracté la rubéole.
Trong ba tháng đầu mang thai, chị ấy đã mắc phải bệnh sởi Đức.

học kỳ ba tháng

noun

Xem thêm ví dụ

Non, juste la fin du trimestre.
Không, chỉ cuối quý thôi.
" Gregor ", dit une voix - c'est sa mère - " il trimestre de à sept ans.
" Gregor ", một giọng nói được gọi là - nó là mẹ của mình - " đó là 06:45.
Le nouveau trimestre commence bientôt, et nous avons fait un pique- nique avant la rentrée
Cuối cùng cũng hết năm học...... bọn mình được đi dã ngoại trước khi vào năm học mới
Au premier trimestre?
Quý đầu tiên?
Vous souhaitez comparer facilement les impressions enregistrées par vos groupes d'annonces trimestre après trimestre ?
Bạn muốn dễ dàng so sánh số lượt hiển thị của nhóm quảng cáo theo quý?
Un fœtus de mammifère, s'il perd un membre durant le premier trimestre de la grossesse, va faire repousser ce membre.
Một bào thai của động vật có vú, nếu mất 1 chi trong 3 tháng đầu thai nghén sẽ tự mọc lại chi đó
Le CD/DVD annuel d’Hillsong United a été enregistré depuis de nombreuses années au cours de la conférence du ministère jeunesse d’Hillsong Church, en octobre, Encounterfest, et les albums étaient publiés au premier trimestre de l'année suivante.
Các CD/DVD hàng năm của Hillsong United được thu âm trong nhiều năm, suốt thời gian diễn ra đại hội Encounterfest của ban thanh thiếu niên Hillsong (tháng 10), và album sẽ phát hành trong quý đầu tiên của năm sau.
Le modèle dans lequel j'ai été élevé et beaucoup d'entre nous ont été élevés était celui qui parlait de ce que j’appelle les trois C's de la croissance : croissance qui est constante trimestre après trimestre ; croissance qui est concurrentielle, meilleure que son concurrent ; et croissance qui est lucrative, donc vous continuez à donner de plus en plus de valeur pour l'actionnaire.
Mô hình mà ít nhất tôi trưởng thành từ đó và rất nhiều trong chúng ta đang làm kinh tế trưởng thành từ đó chính là mô hình đề cập đến những gì tôi gọi là sự phát triển 3G: (growth: sự phát triển) phát triển nhất quán quý theo quý phát triển cạnh tranh tốt hơn kẻ khác và phát triển mang lại lợi nhuận vì vậy, bạn tiếp tục kiếm được ngày càng nhiều giá trị cho cổ đông.
Le nouveau trimestre commence bientôt et nous faisons un pique-nique avant de recommencer.
Cuối cùng cũng hết năm học bọn mình được đi dã ngoại trước khi vào năm học mới.
Ce montant sera reporté sur le formulaire 1099 ou 1042 qui vous sera adressé dans le courant du premier trimestre de l'année prochaine.
Khoản tiền sẽ được phản ánh trong Biểu mẫu 1099 hoặc 1042 sẽ được gửi cho bạn trong quý đầu tiên của năm tới.
Mais alors il se dit, " Avant qu'il ne frappe un des sept dernières trimestre, quel que soit arrive je dois être complètement hors du lit.
Nhưng sau đó ông nói với chính mình, " Trước khi nó tấn công một quá khứ quý bảy, bất cứ điều gì xảy ra tôi phải được hoàn toàn ra khỏi giường.
La remise des diplômes de ma classe était prévue pour le milieu du trimestre, en janvier 1952.
Vào tháng 1 năm 1952 lớp trung học của tôi tốt nghiệp ở giữa niên học.
Ces montants seront reportés sur le formulaire 1099 ou 1042-S qui vous sera adressé dans le courant du premier trimestre de l'année prochaine.
Khoản tiền sẽ được phản ánh trong Biểu mẫu 1099 hoặc 1042-S được gửi cho bạn trong quý đầu tiên của năm tới.
Des certificats relatifs à la taxe prélevée à la source sont exigés chaque trimestre.
Bạn cần có giấy chứng nhận TDS hàng quý.
Dans une expérience, on a demandé à un groupe de femmes enceintes de boire beaucoup de jus de carotte pendant le troisième trimestre de leur grossesse, tandis qu'un autre groupe de femmes enceintes ne buvait que de l'eau.
Trong một cuộc thăm dò, một nhóm phụ nữ có thai được yêu cầu uống nhiều nước ép cà rốt trong 3 tháng cuối của quá trình mang thai, trong khi một nhóm khác chỉ uống nước lọc.
C'est le défi que je vous lance ce trimestre.
Đó là yêu cầu mà tôi cho các em này.
Il y a de la paperasse à remplir à tous les trimestres.
Có những báo cáo rất cụ thể được gửi lên hàng quý.
Sous la direction de l’évêque ou du président de branche, le programme des enfants à la réunion de Sainte-Cène a généralement lieu au cours du quatrième trimestre de l’année.
Dưới sự hướng dẫn của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh, phần trình bày của các em trong Lễ Tiệc Thánh được thực hiện trong quý thứ tư của năm.
En 2009, EA a sorti deux jeux en téléchargement seul, Battlefield Heroes, un free-to-play game sous moteur Refractor 2, soutenus par la publicité et micropaiements et Battlefield 1943, avec un moteur de jeu Frostbite, sorti en juillet 2009, sur Xbox 360 et PlayStation 3, et comportait un item prévu au 1er trimestre 2010 pour PC, qui fut finalement annulé.
Năm 2009, EA cho phát hành hai game tải về duy nhất là Battlefield Heroes, một game dùng engine Refractor 2 theo kiểu free-to-play được hỗ trợ bởi quảng cáo và vi thanh toán và Battlefield 1943, tựa game sử dụng engine Frostbite, phát hành vào tháng 7 năm 2009 cho hệ máy Xbox 360 và PlayStation 3, phiên bản PC dự kiến phát hành vào quý 1 năm 2010 nhưng đã bị hủy bỏ.
J'étais là, enceinte de trois mois, avec deux trimestres devant moi, et je devais trouver un moyen de contrôler ma tension et mon stress.
Và thế là tôi, một bà bầu 3 tháng, còn 6 tháng mang thai phía trước, và tôi phải tìm cách kiểm soát huyết áp và tâm trạng của mình.
Dans le courant de son premier trimestre de grossesse, elle a contracté la rubéole.
Trong ba tháng đầu mang thai, chị ấy đã mắc phải bệnh sởi Đức.
Non, pas durant ce trimestre-ci.
Trong học kỳ này thì không.
Commençons par les chiffres du dernier trimestre.
Được rồi, Chúng ta hãy bắt đầu bằng xem qua những con số của quý gần đây.
Chaque trimestre, tous les élèves à travers l'état sont testés sur leurs acquis et les écoles qui réussissent le mieux sont récompensées.
Một lần mỗi quý, tất cả học sinh cả tiểu bang được đánh giá kết quả học tập và trường nào làm tốt sẽ được thưởng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trimestre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.