trimestriellement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trimestriellement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trimestriellement trong Tiếng pháp.

Từ trimestriellement trong Tiếng pháp có các nghĩa là ba tháng một, hằng quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trimestriellement

ba tháng một

adverb

hằng quý

adverb

Xem thêm ví dụ

est trimestriel ; les rubriques mentionnées dans cette lettre ne figureront pas forcément dans de telles éditions.
được xuất bản từng quý và những đặc điểm nêu ra trong bài này có thể không áp dụng cho các ấn bản đó.
Il donne son accord pour toutes les communications qui sont faites à la congrégation, autorise le paiement des dépenses courantes et veille à ce que la vérification trimestrielle des comptes soit faite.
Anh phê chuẩn mọi thông báo đọc trước hội thánh, và tất cả những chi phí điều hành thông thường, và đảm bảo sổ sách kế toán của hội thánh được kiểm tra mỗi hằng quý (tam cá nguyệt).
Le suicide est passé “ en tête des causes de mortalité chez les 15-34 ans ”, lit- on dans la publication trimestrielle Access Asia.
Theo tờ Access Asia, phát hành ba tháng một lần, ở nước đó tự tử là “nguyên nhân hàng đầu dẫn đến cái chết của những người ở độ tuổi từ 15 đến 34”.
Ils ont publié des tracts intitulés Bible Students’ Tracts (Tracts des Étudiants de la Bible), qui seraient aussi appelés plus tard Old Theology Quarterly (Cahiers trimestriels de théologie ancienne).
Họ cũng bắt đầu xuất bản Các bài chuyên đề của Học viên Kinh Thánh (Bible Students’ Tracts), sau này gọi là Giáo lý thời ban đầu hàng quý (Old Theology Quarterly).
Dans la revue trimestrielle “Adolescence” (angl.), David de Vaus, docteur en philosophie à l’Université La Trobe de Victoria, en Australie, écrivait récemment: “Dans le domaine du sacré (en l’occurrence, pour ce qui est des croyances religieuses), les parents ont plus d’influence que les camarades” sur la direction que prennent les enfants.
Trong một bài báo ra gần đây được in trong tờ báo tam cá nguyệt Adolescence, ông David A. de Vaus, thạc sĩ ở trường Đại học LaTrobe, Victoria, Úc-dại-lợi, có nói rằng “trong địa hạt thiêng liêng (trong trường hợp này là tín ngưỡng tôn giáo), ảnh hưởng của cha mẹ là quan trọng hơn bạn bè” trong việc uốn nắn đường lối tôn giáo của con cái họ.
C'est un rapport trimestriel.
Đó là bản báo cáo hàng quý.
Que vaut cette technologie pour un commandant Hadfield ou un Neil deGrasse Tyson essayant d'intéresser une génération d'enfants plus à l'espace et aux sciences qu'aux rapports trimestriels et aux Kardashian ?
Công nghệ đáng giá thế nào với một Tư lệnh Hadfiel hay một Neil deGrasse Tyson khi truyền cảm hứng cho thế hệ trẻ suy nghĩ nhiều hơn về không gian và khoa học thay vì báo cáo hàng quý và Kardashians?
Skeptic est une publication trimestrielle.
"Skeptic" là tạp chí ra theo quý.
En 1983, le Béthel d’Australie a commencé à imprimer une édition trimestrielle de La Tour de Garde de 24 pages, ce qui nous fournissait en moyenne sept paragraphes à étudier par semaine.
Vào năm 1983, chi nhánh Úc bắt đầu in Tháp Canh hằng quý 24 trang, và trung bình mỗi tuần chúng tôi học bảy đoạn trong đó.
" Le seul chiffre que je vais donner la parole ", a déclaré Bicky fermement, " est de cinq cents livres par an, payés trimestriellement. " Mon cher enfant! "
" Các con số duy nhất tôi sẽ nhận ra ", ông Bicky vững chắc ", là 500 trao đổi ơn một năm, thanh toán hàng quý ". " My cậu bé thân yêu! "
Trimestriel n°39, nov.
Tân Ngũ Đại sử, quyển 39.
Les mecs du 6è étage attendent mon rapport trimestriel.
Mọi người trên tầng 6 yêu cầu bản hàng quý của tôi.
J'ai presque fini les rapports trimestriels.
Tôi sắp hoàn thành báo cáo quý khu vực trung tây rồi.
Je vérifie les bilans trimestriels.
Kiểm chứng các báo cáo lợi nhuận hàng quý.
Il fit paraître une édition trimestrielle de cette revue, aujourd’hui La Tour de Garde.
Tạp chí này là tiền thân của Tháp Canh, và được xuất bản một số mỗi quý trong năm 1903.
Au début de mois de février 2013, lors de son appel financier trimestriel aux investisseurs, le PDG d'Ubisoft, Yves Guillemot, confirme que le prochain Assassin's Creed, serait publié peu de temps avant avril 2014 et qu'il comportera un nouveau héros, une nouvelle période de temps, un nouveau thème ainsi qu'une nouvelle équipe de développement.
Đầu tháng 2 năm 2013, khi đang trong giai đoạn kêu gọi nhà đầu tư rót vốn (theo quý), CEO của Ubisoft là Yves Guillemot xác nhận rằng phiên bản Assassin’s Creed mới nhất sẽ có nhân vật, khung thời gian cũng như đội phát triển mới và dự kiến phát hành vào khoảng thời gian trước tháng 4 năm 2014.
Aujourd'hui et depuis les 50 dernières années, en tant que société, nous en sommes venus à percevoir nos entreprises et sociétés d'une manière étriquée, presque monomaniaque, en ce qui concerne comment nous les évaluons, et nous avons mis tant d'accent sur les bénéfices, sur les gains trimestriels à court terme et la valeur des actions, que nous avons exclu tout le reste.
Hơn 50 năm qua, như một xã hội bình thường, chúng tôi gặp công ty và tập đoàn thuộc quyền trong nhóm đỉnh cao và dường như là đỉnh xã hội với cách chúng tôi đánh giá họ, chúng tôi đã quá chú trọng đến lợi nhuận, đến thu nhập ngắn hạn theo quí và giá cổ phiếu, đến mức bỏ qua những giá trị khác.
Pendant ce temps, en utilisant le tact et de persuasion plus grande, il a été induisant son oncle à tousser, à contrecœur une petite allocation trimestrielle.
Trong khi đó, bằng cách sử dụng các nguyên vẹn nhất và thuyết phục, ông đã gây chú của mình ho ra rất miễn cưỡng trợ cấp nhỏ hàng quý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trimestriellement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.