tripes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tripes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tripes trong Tiếng pháp.

Từ tripes trong Tiếng pháp có các nghĩa là ruột, lòng, bộ lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tripes

ruột

noun

Garrett et moi, mais je sais ce que disent mes tripes.
Tôi chỉ biết những gì ruột gan mình mách bảo.

lòng

noun

Tu sais, je fais les choses en fonction de ce que je sens dans les tripes.
Có rất nhiều chuyện bực bội trong lòng, những điều mà bố cần phải làm.

bộ lòng

noun

Xem thêm ví dụ

C'est quoi ton trip, Len?
Anh sẽ làm hả Len?
Je veux voir à quoi ressemblent ses tripes.
Tao muốn moi ruột nó xem thế nào.
Place au super-méga trip.
Bây giờ thì chuẩn bị phê tới bến luôn.
De là, elle aura une bonne vue des 50 000 spectateurs mais verra peu de sang et de tripes.
Đứng đây, cô có thể quan sát 50. 000 khán giả nhưng sẽ thấy ít cảnh máu me chém giết.
Vous n'avez jamais fait de mauvais trip.
Rõ ràng cậu chưa bao giờ có một chuyến đi tồi tệ.
Guilt Trip contient une interpolation de Chief Rocka, écrit par Keith Elam, Kevin Hansford, Dupre Kelly, Christopher Martin, Alterick Wardrick et Marlon Williams, interprété par Lords of the Underground ; ainsi que des samples de Blocka (Remix), écrit par Terrence Thornton et Tyree Pittman, interprété par Pusha T featuring Travis Scott et Popcaan.
"Guilt Trip" contains interpolations of "Chief Rocka", viết bởi Keith Elam, Kevin Hansford, Dupre Kelly, Christopher Martin, Alterick Wardrick và Marlon Williams, biểu diễn bởi Lords of the Underground; và đoạn nhạc mẫu "Blocka (Ackeejuice Rockers Remix)", viết bởi Terrence Thornton và Tyree Pittman, biểu diễn bởi Pusha T featuring Travis Scott và Popcaan.
T'as eu des tripes l'espace d'une seconde.
Anh đã bùng lên ngọn lửa trong cô ấy trong một lúc đấy, anh bạn.
Trippe décida alors d'ouvrir une ligne de San Francisco vers Honolulu, et de là vers Hong Kong et Auckland, suivant les lignes existantes des paquebots.
Trippe sau đó quyết định mở dịch vụ từ San Francisco tới Honolulu và từ đó tới Hồng Kông và Auckland đi theo con đường tàu thủy.
Il faut avoir des tripes!
Đó là một việc có thể gây đổ máu đó.
Ou bien montrer que t'as des tripes et en finir avec cette stupide sobriété.
Hoặc mày chỉ cần đọc suy nghĩ của hắn
Tu n'as pas les tripes.
Mày chưa bao giờ có gan để làm.
L'auteur, Thomas Frank, dit que il doit y avoir une sorte d'explication au fait que certains électeurs votent contre leurs propres intérêts, que ceux qui votent, comme beaucoup d'entre nous, supposent, que s'ils entendent quelque chose qui a l'air sincère, qui vient des tripes, qui est dit avec passion, que c'est plus authentique.
Nhà văn, Thomas Frank, nói rằng có lẽ đó là một cách giải thích tại sao một số cử tri đối nghịch với những lợi ích của họ, những cử tri, như rất nhiều người trong chúng ta, giả định rằng, nếu họ nghe thấy một thứ gì có vẻ thật thà, thứ gì đến từ ruột gan, nếu nó đầy nhiệt huyết, đam mê, thì tức là nó đáng tin cậy hơn.
En septembre 1929, Trippe fit le tour de l'Amérique latine avec Charles Lindbergh afin de négocier des droits d'atterrissage dans de nombreux pays, y compris en Colombie, le pré carré de la SCADTA.
Tháng 9 năm 1929, Trippe đi ngoại giao vùng Mỹ Latinh với Charles Lindbergh để thương lượng về quyền được hạ cánh tại một số quốc gia, kể cả đất quê nhà của SCADTA tại Colombia.
Ils n'ont pas de tripes.
Họ không phải những kẻ hèn nhát.
Tu as beaucoup de chance, Trip.
Anh rất may đấy, Trip.
Pense ce que tu veux, mais j'ai vu cette brouette se réparer les tripes.
Nghĩ sao cũng được nhưng tôi đã thấy 1 tên khốn tự moi ruột.
Je le sais, dans mes tripes.
Trong thâm tâm tôi biết vậy.
Merde il est nul ton trip.
Ôi, cứt thật, chuyến đi của cậu kinh thật.
Va à ta place... ou je te sors les tripes à coups de pied!
Bây giờ vô hàng đi trước khi tôi đá ngài cho mông lộn lên đầu.
" A " avait les tripes pour tuer, mais il a échoué...
'A'có gan giết người, nhưng lại thất bại.
Ou ce moment où Trip m'a balancé le chargeur dans la descente de Burnside et il est tombé sur la plaque d'égout.
Hay lúc Trip ném cho tôi tờ tạp trí về cách cạo ria mép và nó rơi luôn xuống cống.
Reese, voilà Trip.
Chú Reese, thằng Trim kìa!
Garrett et moi, mais je sais ce que disent mes tripes.
Tôi chỉ biết những gì ruột gan mình mách bảo.
C'était une expérience émotionnelle qui prend aux tripes. "
Đó là một trải nghiệm mang tính nhận thức và đầy cảm xúc. "
Voir à quoi ressemblent tes tripes.
Tôi muốn thấy cơ thể của .

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tripes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.