triomphe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triomphe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triomphe trong Tiếng pháp.

Từ triomphe trong Tiếng pháp có các nghĩa là sở trường, thắng lợi, chiến thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triomphe

sở trường

noun

thắng lợi

noun

Tu as mené l' assaut.Nous te devons ce triomphe
Chính cháu đã dẫn đầu cuộc tấn công, đưa chúng ta đến thắng lợi lớn

chiến thắng

noun

Bien sûr la prière a aussi été une partie essentielle du triomphe de Clara.
Dĩ nhiên, sự cầu nguyện cũng là một phần thiết yếu của chiến thắng của Clara.

Xem thêm ví dụ

« Par la force que nous donne le pouvoir de l’expiation de Jésus-Christ, nous pouvons, vous et moi, avoir la bénédiction d’éviter les offenses et d’en triompher.
′′Nhờ vào quyền năng củng cố của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, các anh chị em và tôi có thể được ban phước để tránh bị phật lòng và thắng được điều đó.
Tout laissait penser que le monde avait triomphé dans sa bataille contre les serviteurs de Dieu.
Dường như thế gian đã thắng cuộc chiến chống lại các tôi tớ Đức Chúa Trời.
Beaucoup d’historiens sont d’accord pour dire que ‘le triomphe de l’Église au IVe siècle’ était, lorsqu’on le considère du point de vue chrétien, “un désastre”.
Nhiều sử gia đồng ý rằng “sự chiến thắng của Giáo hội vào thế kỷ thứ tư”, nói theo quan điểm của tín đồ đấng Christ, là “một tai họa”.
L'atterrissage sur la Lune s'est produit dans le contexte d'une longue série de triomphes technologiques.
Việc ta đặt chân lên mặt trăng diễn ra trong bối cảnh hàng loạt những kì tích về công nghệ.
” (1 Corinthiens 10:13). Tant que nous nous appuyons sur lui, Dieu ne laissera jamais une tentation s’intensifier au point que nous n’ayons pas la force spirituelle de triompher.
(1 Cô-rinh-tô 10:13) Nếu tiếp tục trông cậy nơi Đức Chúa Trời, Ngài sẽ không bao giờ để cho sự cám dỗ áp đảo chúng ta đến độ không còn sức mạnh về thiêng liêng để chống trả.
Lorsque nous découvrons comment Jéhovah a aidé l’un de nos frères et sœurs à vaincre un mauvais penchant ou à triompher d’une épreuve, il devient plus réel à nos yeux. — 1 Pierre 5:9.
Và khi nghe Đức Giê-hô-va đã giúp một anh hay chị khắc phục nhược điểm hoặc thử thách gay go nào đó thì chúng ta càng thấy Đức Chúa Trời có thật hơn.—1 Phi-e-rơ 5:9.
En étudiant les chapitres relatant en détail les guerres entre les Néphites et les Lamanites, les élèves pourront apprendre des principes qui les guideront dans l’époque troublée dans laquelle ils vivent et les aideront à triompher lors de leurs batailles personnelles contre l’adversaire.
Khi học sinh học các chương mô tả chi tiết về chiến tranh giữa dân Nê Phi và dân La Man, họ có thể tìm hiểu các nguyên tắc mà sẽ hướng dẫn họ trong thời kỳ hỗn loạn mà họ sống và giúp họ chiến thắng trong trận chiến cá nhân chống lại kẻ nghịch thù.
Mon triomphe.
Mừng chiến thắng của tôi
□ Comment l’enseignement divin triomphe- t- il dans les questions spirituelles?
□ Sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời đã chiến thắng vẻ vang về phương diện thiêng liêng như thế nào?
Le plus grand triomphe de ton père c'est d'avoir battu son pire ennemi.
Chiến thắng lớn nhất của bố con - ông ấy đã vượt qua kẻ thù xấu xa nhất của mình.
(Jean 16:33). Il a triomphé du monde en ne devenant pas comme lui.
(Giăng 16:33). Ngài đã thắng thế gian bằng cách không trở nên giống như nó.
Il a été dit que, pour que le mal triomphe, il suffit que les gens de bien n’agissent pas4.
Người ta nói rằng để cho điều tà ác thắng thế, thì chỉ cần những người tốt không làm gì cả.4
Tu as mené l' assaut.Nous te devons ce triomphe
Chính cháu đã dẫn đầu cuộc tấn công, đưa chúng ta đến thắng lợi lớn
Il y eut trois batailles majeures : la victoire tactique russe lors de la bataille de Port-Arthur les 8 et 9 février 1904, l'indécise bataille de la mer Jaune le 10 août 1904 et le triomphe japonais lors de la bataille de Tsushima le 27 mai 1905.
Việc này đã xảy ra trong ba trận đánh: thắng lợi chiến thuật của Nga trong Hải chiến cảng Lữ Thuận ngày 8–9 tháng 2 năm 1904, Hải chiến Hoàng Hải không mang tính quyết định ngày 10 tháng 8 năm 1904, và thắng lợi quyết định của Nga trong trận Tsushima ngày 27 tháng 5 năm 1905.
Le mal a-t-il triomphé ?
Phải chăng điều ác đã thắng?
Alors ce grand triomphe -- c'est si bien -- il y a une expérience quasi religieuse en biologie.
Cho nên chiến thắng vĩ đại này -- nó tốt đến mức nó gần như là một trải nghiệm tôn giáo trong sinh học.
Quand elle vous questionnera sur cette année, votre fille, votre progéniture ou l'héritière de votre triomphe, de son côté confortable de l'histoire titubant vers les femmes, elle se demandera et questionnera avidement, sans pouvoir imaginer votre sacrifice, elle tiendra votre estimation pour sacrée, explorant curieusement : « Où étais-tu ?
Khi cô bé hỏi bạn về năm nay, con gái bạn, hay cháu bạn hay người thừa kế di sản của bạn, từ khi cô bé còn chập chững cho đến khi trưởng thành, cô bé vẫn hồ hởi tự hỏi, cho dù cô bé không thể giải thích về sự hy sinh của bạn cô bé sẽ vẫn giữ lấy lý tưởng của bạn, tò mò hỏi, ''Mẹ đã ở đâu?
La crainte pieuse triomphe
Kính sợ Đức Chúa Trời đem lại chiến thắng
Par “tout”, il faut peut-être entendre la force que Jéhovah donne pour ‘vaincre le monde’ ou triompher de la société humaine injuste et de ses tentations qui visent à nous faire transgresser les commandements divins (Jean 16:33).
Chữ “sự gì” có thể hiểu là sức lực do Đức Chúa Trời ban cho để “thắng hơn thế-gian”, hay chiến thắng được xã hội loài người bất công với những cám dỗ khiến vi phạm các điều răn của Đức Giê-hô-va (Giăng 16:33).
Le triomphe des anges révoltés y fut vingt fois célébré par avance, aux applaudissements d’une foule en délire.
Cuộc khải hoàn của các thiên thần khởi nghĩa được biểu dương trước hai chục lần, được đám đông cuồng si vỗ tay hoan hô.
Il a dit ceci, il a dit, "Rien n'est plus fatal au progrès de l'esprit humain que de présumer que nos vues sur la science sont ultimes, que nos triomphes sont complets, qu'il n'y a pas de mystères dans la nature, et qu'il n'y a pas de nouveaux mondes à conquérir."
Anh ấy nói như thế này "Không có gì là béo bở hơn đến sự tiến bộ trong suy nghĩ loài người hơn là cho rằng tầm nhìn khoa học của chúng ta đã đạt đến mức cuối cùng chúng ta đã hoàn thành thắng lợi không còn đó những điều huyền bí của tự nhiên và không còn có thế giới mới để chinh phục"
ROMEO Vivant en triomphe! et Mercutio tué!
ROMEO Alive trong chiến thắng! và Mercutio bị giết chết!
Tout ce qu’elles sentaient, savaient et voulaient, c’était le triomphe du royaume de Dieu et de la vérité que le Seigneur leur avait donnés.
Họ chỉ cảm thấy, biết và mong muốn sự chiến thắng của vương quốc Thượng Đế và lẽ thật mà Chúa đã ban cho họ.”
Apollos et Paul contribuent au triomphe continu de la bonne nouvelle
Cách A-bô-lô và Phao-lô góp phần đẩy mạnh sự phát triển của tin mừng
Les Psaumes 42 à 72 nous montrent que, si nous voulons triompher des épreuves, nous devons mettre notre entière confiance en Jéhovah et apprendre à compter sur lui pour être délivrés.
Thi-thiên 42 đến 72 cho thấy rằng nếu muốn chịu đựng được thử thách, chúng ta phải hoàn toàn tin tưởng nơi Đức Giê-hô-va và chờ đợi Ngài giải cứu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triomphe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.