tripoter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tripoter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tripoter trong Tiếng pháp.
Từ tripoter trong Tiếng pháp có các nghĩa là vầy, chọc, đâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tripoter
vầyverb |
chọcverb |
đâmverb |
Xem thêm ví dụ
Tu peux pas me tripoter comme ça d'office. Cậu không phải mò mẫm như vậy. |
Le masseur fait un massacre dans le tripot. Có một tên đấm bóp nào đó đang quậy nát sòng bạc. |
Vous gérez les pompes funèbres, les tripots et les bordels. Ông Vương, ông làm chủ một tiệm quan tài... một sòng bạc và một nhà chứa. |
Écoute- moi, si je te tripote, c' est énorme, putain! Nghe này, tớ bóp ngực cậu, đấy thậy sự là " vấn đề " tổ bố đấy |
Je sais quand tu me mens, tu tripotes toujours tes lunettes. Em biết khi nào anh nói dối em, thì anh lại xoa xoa tay lên cặp kính. |
J'ai grandi dans un tripot clandestin, tu vois le tableau? Tôi trưởng thành trong may rủi, được chứ? |
Cesse de me tripoter les couilles! Đừng đánh vào đó nữa, anh bạn. |
On tripote d'abord, on bavarde après? nói sau? |
Je te tripote pas le cul. Em đâu có đùa với cái mông của anh. |
J'adore quand tu me tripotes le cul. Anh thích em đùa với cái mông của anh. |
Une tripotée de nations pouvait témoigner en sa faveur. Cả một loạt quốc gia có thể làm chứng cho cậu. |
J'ai tripoté 2 ou 3 boutons. Tôi bấm vài nút. |
Tu vas devoir épouser ce jambon si tu continues à le tripoter. Chắc cậu phải cưới miếng giăm bông đó thôi, Nếu cứ làm quen với nó mãi thế. |
Il avait un tripot à Laredo. Kinh doanh một sòng bạc ở Laredo. |
Arrête de me tripoter, Jess. Đừng đụng đến đồ của anh nữa, Jess. |
Tripote ses nibs. Chơi với mấy cái vếu của họ thích hơn. |
Tu as prévu de rester assis à te tripoter jusqu'à l'hiver? Vây ông tính ngồi đây gãi bi cho tới khi đông đến à? |
Et aussi, quelque chose de très courant, certains orateurs se mettent à tripoter des objets dans leurs poches. Nhiều diễn giả nghịch đồ trong túi quần. |
Stravinsky ne tripote pas ma femme dans un hôtel de banlieue. Vì anh không nghĩ rửa ảnh xong thì mắt thế này nhìn sẽ đẹp đâu. |
un gros tas repoussant, bien tripoté par Danson. Béo ục, lại xấu nữa, lại đầy dấu tay Danson nữa |
Si tu veux tripoter ma sœur, ne le fais pas en public. Nếu cậu định quấy rối em gái tôi thì đừng có làm nơi công cộng. |
Arrête de tripoter ce truc. Thôi loay hoay với cái đó đi. |
Tu m'as tripotée un peu. Chị có sàm sỡ em chút xíu. |
Elle devait tripoter la radio. Đó là những gì cảnh sát nghĩ. |
Il va te tripoter jusqu'à ce qu'il trouve d'où vient cette odeur de sang. Nó sẽ bám lấy con cho đến khi nó tìm ra mùi máu đó xuất phát từ đâu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tripoter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tripoter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.