malheureux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malheureux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malheureux trong Tiếng pháp.

Từ malheureux trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất hạnh, khốn khổ, khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malheureux

bất hạnh

adjective

Et pourtant, tout autour de nous, nous voyons tellement de gens malheureux.
Vậy mà chúng ta vẫn thấy quá nhiều điều bất hạnh xung quanh mình.

khốn khổ

adjective

Je suis si malheureuse, chaque minute que je passe sans toi.
Em đã vô cùng khốn khổ từng phút không có anh.

khổ

adjective

Son but est de rendre ses victimes aussi malheureuses que lui.
Mục tiêu của nó là làm cho nạn nhân của nó khổ sở như nó vậy.

Xem thêm ví dụ

▪ Les conséquences malheureuses d’un mariage brisé.
▪ Hậu quả đau buồn vì hôn nhân đổ vỡ
Ai-je rendu joyeux un ami malheureux ?
Hoặc an ủi ai đang buồn, hoặc làm cho ai mừng vui?
Vous êtes tous les deux malheureux Et moi aussi
Cả hai người đều bất hạnh. Và em cũng vậy.
Je pense que le World Trade Center, d'une manière plutôt malheureuse, a attiré l'attention sur l'architecture d'une façon que dont je ne pense pas que les gens y aient pensé depuis longtemps, et en a fait un sujet de conversation courante.
Tôi nghĩ là Trung tâm Thương mại Thế giới (TTTMTG), bằng cách không mấy hay ho, mang kiến trúc vào trung tâm chú ý bằng một cách mà tôi nghĩ mọi người đã không nghĩ tới trong thời gian dài, và làm nó thành chủ để thường xuyên được nhắc tới.
Pourtant, il en est qui ont tout cela, mais qui sont malheureux.
Tuy nhiên, nhiều người có tất cả những thứ đó nhưng vẫn khônghạnh phúc.
Deuxièmement, le malheureux poisson que j’ai pris ce jour-là est mort parce qu’on lui a fait croire que quelque chose de très dangereux, de mortel même, était bien, ou du moins assez intriguant pour mériter d’être examiné de plus près, et peut-être d’être grignoté.
Thứ hai: con cá kém may mắn mà tôi bắt vào ngày đó chết vì nó bị đánh lừa để thấy một thứ gì đó rất nguy hiểm—ngay cả chết người—là đáng giá, hoặc ít nhất đủ kích thích sự tò mò để có lý do xác đáng mà đến gần để xem và có lẽ để rỉa mồi.
15 Un chrétien est disciple de Christ. Chacun de nous doit donc se poser ces questions: Dans quelle mesure est- ce que j’imite l’attitude et les actions de Jésus en faveur des pauvres, des affligés et des malheureux?
15 Một tín đồ đấng Christ là người đi theo Giê-su, vậy mỗi người chúng ta có thể tự hỏi: Tôi bắt chước đến mức nào thái độ và hành động của Giê-su đối với người nghèo, khốn khó và bất hạnh?
Après avoir traversé l’Atlantique sans encombre, elle finit par rejoindre le malheureux convoi de charrettes à bras Martin.
Sau đoạn đường an toàn vượt qua Đại Tây Dương, cuối cùng bà gia nhập Nhóm Martin Handcartbất hạnh.
» Si tu te sens malheureux et bouleversé, réfléchis à des façons de te simplifier la vie dans l’Évangile.
Nếu các em đang cảm thấy căng thẳng và quá sức chịu đựng thì hãy cân nhắc những cách các em có thể đơn giản hóa cuộc sống và cách thờ phượng phúc âm của mình.
Une famille malheureuse
Một gia đình không hạnh phúc
je suis un roi bien malheureux, monsieur de Trville!
Ôi, ta là một ông vua rất là bất hạnh, ông Treville ạ!
Jésus s’est servi de ce fait malheureux pour enseigner une leçon capitale.
Giê-su dùng tai nạn đáng thương tâm đó để dạy một bài học thâm thúy.
Joseph était très malheureux lorsqu’il a perdu les 116 pages du manuscrit de la traduction du Livre de Mormon en se laissant influencer par les persuasions des hommes.
Khi ông làm mất 116 trang bản phiên dịch Sách Mặc Môn qua việc nhượng bộ những lời thuyết phục của loài người, Joseph rất khổ sở.
Ce réseau possède donc un milieu et un bord, et les malheureux semblent être situés sur les bords.
Có một phần ở giữa và một phần ở rìa mạng lưới, và những người không hạnh phúc dường như nằm ở rìa.
Si tu as raison, je serai malheureux.
Nếu anh đúng, tôi là kẻ bất hạnh.
Traumatisé par une enfance malheureuse La Tour de Garde, 1/10/2015
Tuổi thơ đầy bi kịch Tháp Canh, 1/10/2015
Le sage, enseignait- il, peut aider les malheureux, mais sans céder à la pitié, sous peine de perdre sa sérénité.
Seneca nói, người khôn ngoan có thể giúp đỡ những người hoạn nạn nhưng không được bộc lộ lòng thương hại, vì cảm xúc ấy sẽ cướp đi sự thanh thản trong tâm trí.
14 Voyons, si vous le pouviez, ne mettriez- vous pas fin à tout ce qui rend les hommes malheureux?
14 Bạn thử nghĩ xem: Nếu bạn có quyền năng, chẳng lẽ bạn lại không chấm dứt hết thảy mọi sự làm cho nhân loại đau khổ sao?
Écrivez sur votre expérience la plus malheureuse de votre enfance.
Viết về một việc không may mắn nhất trong thời thơ ấu của bạn.
Nous avons tous des membres de notre famille que nous aimons et qui sont tourmentés par les forces du destructeur qui voudrait rendre malheureux tous les enfants de Dieu.
Tất cả chúng ta đều có những người trong gia đình mà chúng ta yêu thương bị vùi dập bởi các lực lượng của kẻ phá hoại, là kẻ sẽ làm cho tất cả con cái của Thượng Đế khổ sở.
Nous sommes malheureux si nous sommes mariés, et malheureux si nous ne le sommes pas.
Chúng ta không hạnh phúc khi đã kết hôn, và không kết hôn chúng ta lại không hạnh phúc.
” Le malheureux a alors éclaté en sanglots.
Nghe vậy, anh bật khóc.
C'est injuste de devoir abréger... pour un malheureux caissier abattu!
Thật không công bằng khi cuộc hẹn của chúng ta bị cắt ngang chỉ vì gã nào đó bắn 1 thư kí cửa hàng.
Sanuk ok, mais si je meurs, beaucoup, beaucoup de dames malheureuses!
" Sanuk " không tồi, nhưng nếu tôi chết, rất nhiều quý cô kém vui!
C'est une précaution malheureuse suite aux événements de ce matin.
Đề phòng chuyện không hay, như sự việc sáng nay.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malheureux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.