mélancolie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mélancolie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mélancolie trong Tiếng pháp.

Từ mélancolie trong Tiếng pháp có các nghĩa là bệnh ưu tư, nỗi u sầu muộn, sầu muộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mélancolie

bệnh ưu tư

noun (y học; từ cũ, nghĩa cũ) bệnh ưu tư)

nỗi u sầu muộn

noun

sầu muộn

noun

Xem thêm ví dụ

Voltaire a écrit : “ Tel homme qui dans un excès de mélancolie se tue aujourd’hui aimerait à vivre s’il attendait huit jours.
Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”.
Même nos problèmes les plus ardus peuvent ajouter une tonalité mélancolique riche et des motifs émouvants.
Ngay cả những thử thách gay go nhất của chúng ta sẽ thêm vào âm thanh ai oán và giai điệu có tính cách xây dựng.
Aileen m’aide beaucoup : elle me met en garde quand je suis surexcité, puis elle me console et me soutient quand la mélancolie me submerge.
Aileen giúp tôi rất nhiều bằng cách cảnh giác khi tôi bị kích thích quá độ và an ủi đồng thời ủng hộ tôi khi tâm trạng u sầu bủa vây tôi.
» dit-elle en refermant la fenêtre avec une expression de visage pleine d’affection et de mélancolie.
- Mụ vừa nói đóng cửa sổ lại với vẻ mặt đầy yêu thương và buồn bã.
Et pour combattre cette mélancolie, il se plongeait dans des récits merveilleux.
Và để chống lại vẻ ảm đạm đó, cậu đã chìm sâu vào những câu chuyện kỳ ảo.
William Barclay, traducteur de la Bible en langue anglaise, a écrit : “ Dans l’ensemble du monde antique, que ce soit à Rome, en Grèce, en Phénicie, en Assyrie ou en Palestine, le son mélancolique et plaintif de la flûte évoquait irrésistiblement la mort et la tragédie.
Dịch giả Kinh Thánh William Barclay đã viết: “Trong hầu hết các nước của thế giới cổ đại như La Mã, Hy Lạp, Phê-ni-xi, A-si-ri và Phi-li-tin, khi tiếng sáo vang lên buồn thảm, người ta biết rằng ai đó đã chết hoặc có thảm kịch xảy ra”.
Les lettres qui composent le texte, tirées de son journal et des missives qu'elle lui envoyait, reflètent la colère et la mélancolie qu'elle éprouvait devant ses trahisons répétées.
Các chữ cái cấu thành trong văn bản, rút ra từ tạp chí của mình và từ missives cô gửi đến Imly, phản ánh sự tức giận của mình và u sầu hơn phản bội của ông lặp đi lặp lại.
Ainsi, en l'espace de quelques minutes, - et le morceau n'est même pas encore terminé - j'ai fait l'expérience de deux sentiments très contrastés : la magnifique mélancolie et l'énergie brute.
Vậy trong một vài phút, đoạn nhạc thậm chí vẫn chưa kết thúc, tôi đã trải nghiệm 2 nhân vật rất tương phản: sự u sầu đẹp đẽ và sinh lực tuyệt đối.
Martha Coray, habitante de Nauvoo, était présente lors d’un discours pendant lequel elle vit le prophète étendre la main vers le temple et dire d’une voix mélancolique : « Si c’est... la volonté de Dieu que je vive assez longtemps pour contempler ce temple achevé des fondations jusqu’à la pierre de faîte, je dirai : ‘Ô Seigneur, c’est assez.
Một cư dân ở Nauvoo là Martha Coray có mặt trong một cuộc nói chuyện mà bà thấy Vị Tiên Tri dang tay ông hướng đến ngôi đền thờ và nói với một giọng buồn rầu: “Nếu là ý muốn của Thượng Đế để cho tôi có thể sống để nhìn thấy ngôi đền thờ hoàn tất và hoàn thành từ nền móng đến viên đá đỉnh, thì tôi sẽ nói: ‘Hỡi Chúa, vậy là đủ rồi.
♪ ai toujours été... mélancolique.
Tôi luôn u sầu.
– Ce qui veut dire, fit Roland avec un sourire mélancolique, que dans trois jours, tu seras heureux, toi !
– Việc đó muốn nói rằng, Roland nói với một nụ cười u hoài, mi, mi sẽ được hạnh phúc trong ba ngày!
Il souffrait d'une profonde mélancolie.
Ông chỉ bị chứng quá u sầu.
... 13 Au bas de la colline dOakshott, je songeai soudain à Père et la mélancolie me submergea.
Mười Ba Xuống đến chân đồi Oakshott tôi bất chợt nghĩ đến bố, và nỗi buồn nhen nhóm trở lại.
Mais dès qu'elle part Je sens monter la mélancolie
Rồi khi nó đi, Có cảm giác buồn bã lạ lùng
Tu m'as bien l'air mélancolique.
trông con khá tuyệt vọng đấy
La mélancolie que mon cœur engendre.
Khái đương dĩ khẳng
Cette visite fut très courte, mais elle plongea le petit prince dans une grande mélancolie: Que fais-tu là?
"Cuộc viếng thăm này rất vắn vủn, nhưng lại xui hoàng tử bé triền miên tư lự u sầu: ""Ngài làm chi đó?"""
" Grete, viens en nous pour un moment ", a déclaré Mme Samsa avec un sourire mélancolique, et
" Grete, chúng tôi cho một thời điểm ", bà Samsa với một nụ cười u sầu, và
petit prince, j’ai compris, peu à peu, ainsi, ta petite vie mélancolique.
Hoàng tử bé ơi, tôi đã lần hồi hiểu, theo vậy đó, cuộc đời bé bỏng sầu tư của chú.
Elle était toujours enclin à la mélancolie.
Nàng ấy luôn dễ u sầu.
Des hymnes mélancoliques qui vous touchent profondément.
Những bài hát quá đỗi ưu sầu đến thiêu đốt tâm can.
Un peu mélancolique, mais joli, aussi
Có một chút u uất, nhưng hay.
Et, avec un peu de mélancolie, peut-être, il ajouta: –Droit devant soi on ne peut pas aller bien loin...
"Rồi với một chút sầu tư, có lẽ, chú tiếp: ""Thẳng tới trước mặt, người ta đâu có thể đi xa chi mấy đâu..."""
"Naked City", ville nue, est l'un des surnoms de New York, et "Spleen" représente la mélancolie et l'inertie qui viennent du fait de se sentir aliéné dans un environnement urbain.
"Thành phố trống trải" là nickname của New York, và "Nỗi cô độc" gợi đến những u uất và nặng nề khi cảm thấy lạc lõng trong thành phố.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mélancolie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.