morne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ morne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morne trong Tiếng pháp.

Từ morne trong Tiếng pháp có các nghĩa là buồn tẻ, buồn, tẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ morne

buồn tẻ

adjective

buồn

adjective (Affecté mentalement parce que quelque chose manque ou ne va pas correctement.)

Un peu morne par ici, n'est-ce pas?
Ở dưới này có vẻ hơi buồn, nhỉ?

tẻ

adjective

Xem thêm ví dụ

Un peu morne par ici, n'est-ce pas?
Ở dưới này có vẻ hơi buồn, nhỉ?
Le véhicule, donc, gronda le, par de longs tronçons de bois sombres, - plus de larges plaines mornes, - le haut des collines et des vallées vers le bas, - et encore, sur, sur leur jogging, heure après heure.
Xe, do đó, rumbled, qua lâu, trải dài tăm tối của rừng, trên vùng đồng bằng, rộng ảm đạm - lên đồi, và thung lũng xuống, và, trên, họ jogged giờ, sau khi giờ.
Une heure par jour, on les amène dans ces cours d'exercice mornes et insipides.
Mỗi ngày một giờ, họ bị mang đến những cái sân thể dục tối tăm và sơ sài này.
Ce que j'ai fait -- parce que le ciel de Paris étant plutôt morne, j'ai fait une grille légère qui est perpendiculaire à la gare, vers le trajet du train.
Những gì tôi đã làm -- vì bầu trời Paris khá ảm đạm, Tôi đã làm 1 tấm lưới đèn vuông góc với ga tàu, với tuyến đường sắt.
Je vous ai sauvé du morne Londres.
Có nhớ anh là người đã đưa em lên vị trí này.
L’image qui nous est offerte de cette civilisation n’est pas celle d’une société traînant une morne existence dans des vêtements ternes faits de tissus sans attrait. Bien au contraire, cette population avait adopté des styles vestimentaires aux couleurs gaies, qui pouvaient varier en fonction des activités et des saisons et, naturellement aussi, des moyens du foyer.
Họ không phải là một dân tộc chỉ sống với những nhu cầu cơ bản trong cuộc sống, cùng những trang phục nhàm chán và những loại vải sợi thô kệch. Trái lại, họ thích mặc các kiểu thời trang đa dạng, nhiều màu sắc, tùy vào những dịp khác nhau, tùy theo mùa và khả năng tài chính của mỗi người.
Il est difficile de l’imaginer en train de prononcer ces paroles cinglantes de condamnation avec une voix morne et éteinte.
Chúng ta không thể tưởng tượng được là ngài đã nói những lời lên án gay gắt này một cách uể oải, thiếu sôi nổi.
Ô mornes yeux !
Con mắt thần bí!
Selon la relativité et la mécanique quantique, l'univers devrait être morne.
Thuyết tương đối và cơ học lượng tử dường như gợi ý rằng vũ trụ đáng ra là một nơi nhàm chán.
Petit à petit, cette longue liste de pays avec laquelle j'ai commencé l'année s'est transformée, d'une liste de noms de lieux académique, plutôt morne, en des entités vivantes.
Dần dần từng chút một, danh sách dài các quốc gia khi tôi mới bắt đầu đã thay đổi, từ một bản lưu trữ mang tính học thuật khô khan về các địa danh trở thành những thực thể sống.
Enfin, le troisième acte sonne la retraite des acteurs vers les coulisses, loin des projecteurs, dans la morne attente du baisser de rideau.
Hồi thứ ba, các diễn viên được khuyến khích ngồi xuống cái ghế xa ánh đèn sân khấu và chán chường chờ đợi cho tới khi bức màn cuối cùng buông xuống.
Ces rues mornes! des blocs de couleur noire, pas de maisons, de chaque côté, et ici et il ya une bougie, comme une bougie se déplacer dans un tombeau.
Đường phố ảm đạm như vậy! khối của bóng tối, không nhà, trên tay một trong hai, và ở đây và Có một ngọn nến, như một ngọn nến trong một ngôi mộ.
Ce sont de plutôt bonnes évasions du morne climat de la Suisse.
Là những thứ khá tốt ngoài thời tiết u ám ở Thụy Sĩ.
Je suppose que ces mornes et pauvres demeures ont quelques importances.
Ta đã cướp đi những thứ rất quan trọng của cái ngôi nhà nghèo hoang sơ đó.
En effet, peu après qu’Adam et Ève se sont retrouvés dans le monde morne et désolé, un ange leur est apparu2 et leur a enseigné la signification de leur sacrifice et du rôle expiatoire du Rédempteur promis.
Thật vậy, ngay sau khi A Đam và Ê Va thấy mình đang ở trong thế giới hiu quạnh và ảm đạm, thì đã có một thiên sứ hiện đến cùng họ,2 là người đã giảng dạy họ về ý nghĩa của lễ thiêu và vai trò chuộc tội của Đấng Cứu Chuộc là Đấng đã được hứa sẽ đến.
Je suppose que ces mornes et pauvres demeures ont quelques importances
Ta đã cướp đi những thứ rất quan trọng của cái ngôi nhà nghèo hoang sơ đó
On a réussi à fuir la morne salle de réception et à trouver un coin sombre ainsi qu'une boisson fraîche.
Chúng tôi phải trốn ra khỏi phòng tìm đồ uống và một góc tối nào đó.
Un peu morne, mais mieux.
Tóc hơi bạc đi, nhưng phong độ hơn.
Mary sentais comme si le lecteur ne serait jamais venu à une fin et que le large, lande morne était une vaste étendue de l'océan noir par lequel elle passait sur une bande de terre sèche.
Mary cảm thấy như nếu ổ đĩa sẽ không bao giờ kết thúc và neo đậu rộng, ảm đạm rộng lớn của đại dương đen mà qua đó ngài đã đi qua trên một dải đất khô.
Et Juana répondit avec un accent de morne désespoir : « Eh bien, oui, c’est vrai !
Và Juana trả lời với một âm điệu tuyệt vọng buồn rầu: – Vậy thì, phải, thật đúng.
Vous décrivez la maison comme morne et défraîchie.
Và phòng cậu thật là lôi thôi nhếch nhác.
Le monde de grande envergure de la lande se regardé doucement bleu au lieu du sinistre pourpre- noir ou gris, morne affreux.
Thế giới ảnh hưởng sâu rộng của bản thân đậu nhẹ nhàng nhìn màu xanh thay vì ảm đạm màu tím- màu đen hoặc khủng khiếp ảm đạm màu xám.
Une lumière morne, jaunâtre, se maintenait au-dessus des maisons et de la rivière, le ciel semblait descendre.
Một thứ ánh sáng vàng nhợt phủ trên mặt sông và nhà cửa chung quanh, bầu trời như thấp xuống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.