tubulaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tubulaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tubulaire trong Tiếng pháp.

Từ tubulaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là hình ống, ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tubulaire

hình ống

adjective (có) hình ống)

ống

noun (có) ống)

pour classifier l’acidose tubulaire rénale.
khi phân loại bệnh tăng axit do ống thận.

Xem thêm ví dụ

On a partout des fumeurs noirs, et des cheminées avec des vers tubulaires qui peuvent mesurer de 2, 5 à 3 mètres de longueur.
Bạn nhận thấy khói đen tỏa khắp mọi nơi và trong ống khói là những con sâu ống dài từ 8 đén 10 feet
Je connaissais même le diagnostic différentiel pour classifier l’acidose tubulaire rénale.
Tôi biết cả những phương án chẩn bệnh khác nhau khi phân loại bệnh tăng axit do ống thận.
Acidose tubulaire rénale.
Nhiễm axit ống thận.
Cependant, en 1977, pendant une plongée d'exploration dans le rift des Galápagos, dans le sous-marin d'exploration des grands fonds Alvin, les scientifiques découvrent des colonies de vers tubulaires géants, de palourdes, de crustacés, de moules et autres créatures assorties, concentrées autour de structures volcaniques sous-marines appelées fumeurs noirs.
Tuy nhiên, vào năm 1977, trong một cuộc lặn thăm dò xuống khe nứt Galapagos trong tàu ngầm thăm dò Alvin, các nhà khoa học đã khám phá ra những quần thể sâu ống khổng lồ, trai, giáp xác và các sinh vật khác quần tụ xung quanh các kẽ hở núi lửa dưới biển gọi là các ống khói đen.
Ici un crabe avec sa pince droite à la fin de ce ver tubulaire, en attendant que le ver sorte sa tête.
Đây là con cua với cái càng bám lấy cái ống của giun đợi cho giun thò đầu ra
Dans une araignée orbitèle, vous pouvez trouver sept sortes de glandes à soie, et ce que j'ai décrit dans cette image — commençons à une heure — il y a des glandes à soie tubulaires, utilisées pour fabriquer l'extérieur d'un sac à œufs.
Bên trong 1 con nhện orb-web, bạn có thể thấy 7 loại tuyến tơ, và đó là cái tôi miêu tả ở hình này, hãy bắt đầu từ hướng 1 giờ, đây là những tuyến tubuliform dùng để tạo ra tơ bọc ngoài túi trứng.
Le rostre siphonant, une version plus sympathique du bec perçant et aspirant, consiste aussi en une structure longue et tubulaire qu'on appelle trompe qui fonctionne comme une paille pour sucer le nectar des fleurs.
Phần vòi chích, phiên bản thân thiện hơn của chiếc vòi sắc nhọn cũng bao gồm một kết cầu vòi dài làm việc như một ống hút để hút mật từ hoa.
Ceux-ci sont des vers tubulaires.
Đây là những con giun ống
Ceux- ci sont des vers tubulaires.
Đây là những con giun ống
Surnommée Gullwing, c’est la première voiture à cadre tubulaire en acier et moteur à injection directe d’essence.
Có biệt hiệu là Gullwing, đây là xe hơi đầu tiên có khung không gian và động cơ phun nhiên liệu
Cette voiture dispose d'un châssis tubulaire en acier.
Xe này có một phần bọc thép.
Et, sortant du haut de ces vers tubulaires il y a ces beaux plumets rouges.
Và trên đỉnh của những con sâu ống là những chùm lông tơ đỏ tuyệt đẹp
Et au milieu de cet enchevêtrement de vers tubulaires vit une toute une population d'animaux, crevettes, poissons, homards, crabes, palourdes et des essaims d'arthropodes qui jouent à ce jeu dangereux entre ici, où il fait une chaleur brûlante, et là, où il fait un froid glacial.
Sống giữa đám quấn quít những con sâu ống là cả một quần thể động vật tôm, cá, tôm hùm, cua từng con, từng đám những loài giáp xác chơi những trò chơi nguy hiểm ở nơi mà vừa có thể nóng bỏng da, hoặc lạnh đến đóng băng

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tubulaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.