tube trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tube trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tube trong Tiếng pháp.

Từ tube trong Tiếng pháp có các nghĩa là ống, mũ ống, điện thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tube

ống

noun (tube (en bambou)

Les idiots qui ont foncé dans le tube.
Có hơn chục thằng ngốc xông vào trong cái ống đằng kia.

mũ ống

noun (từ cũ, nghĩa cũ) mũ (chỏm) ống)

điện thoại

verb noun (thông tục) điện thoại)

Xem thêm ví dụ

Tubes-un autre (GL)Name
Ống khác (GL) Name
Sans le tube, M. Giles a de fortes chances de mourir.
Nếu không có ống thông khí quản, có khả năng rất cao rằng Ông Giles sẽ chết.
Certaines des chansons qu'il y interprète deviennent des « tubes », comme Ignace, Simplet ou Félicie aussi.
Một số bài hát do ông biểu diễn đã rất được khán thính giả yêu thích như bài Ignace, Simplet hoặc Félicie aussi.
Pilules de 80 mg dans des tubes scellés.
80 milligram thuốc còn nguyên dấu niêm phong.
Elle ne t'a pas mis tes tubes?
Chắc là cô ấy không truyền nước cho cậu nhỉ?
Seul armement des U-Boots était ces six tubes de mines internes avec 12 mines, bien que UC-11 ait été équipé d'un seul tube lance-torpille externe en 1916.
Loại tàu này được trang bị 6 ống chứa thủy lôi bên trong với 12 thủy lôi, loại UC-11 thì có thêm một ống phóng thủy lôi gắn bên ngoài năm 1916.
Les idiots qui ont foncé dans le tube.
Có hơn chục thằng ngốc xông vào trong cái ống đằng kia.
Ils t'ont mis un tube.
Họ đã đặt ống dẫn rồi.
Qui aurait su que les bananes ont exactement ce que nous recherchions à propos du fait de rester solides mêmes poussées dans un tube par de l'air comprimé, tout en restant glissantes pour obtenir l’effet suintant
Ai biết được chuối có đúng tính chất chúng tôi mong đợi khi chúng giữ ở thể rắn ngay cả khi bị nén qua một tuýp đựng với khí đẩy, mặc dù chúng không đủ trơn để tạo ra hiệu ứng chảy mạnh mẽ hơn mà chúng ta đang tìm kiếm.
Elle a eu une hémorragie au cerveau, qui a été soignée par un petit stent, un tube en métal qui renforce le vaisseau.
Cô ấy bị chảy máu não, và được cố định với stent nhỏ, một kẹp kim loại đang thắt chặt mạch.
Le frère aîné a ensuite grimpé sur le plan de travail de la cuisine, a ouvert un placard et a trouvé un tube neuf de pommade médicale.
Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới.
Ils utilisèrent pour ça des tubes électroniques. Obtenir un comportement binaire avec un de ces tubes électroniques est une manipulation extrêmement aléatoire.
Chúng sử dụng hàng tỷ ống chân không, các kỹ thuật rất hạn hẹp và sơ sài để lấy cách xử lý nhị phân ra khỏi các ống chân không radio đó.
Entièrement numérique. Tube électronique, parfait pour éviter les distorsions.
Bộ âm li đèn điện tử này là loại chống méo tiếng tốt nhất hiện giờ.
Les rapports entre les tubes sont très importants pour la marche.
Vì thế tỉ lệ ống của loại động vật này là rất quan trọng đối với việc bước đi.
Ils produisent des tubes parmi les plus populaires, tels que Poker Face et Just Dance.
Album phát hành các đĩa đơn dẫn đầu bảng xếp hạng trên toàn cầu "Just Dance" và "Poker Face".
J'ai créé un refuge en tubes de carton pour eux, et pour que cela soit facile à construire par des étudiants, et aussi facile à démolir, j'ai utilisé des caisses de bière comme fondation.
Tôi làm nơi trú ẩn bằng ống giấy cho họ, và để những sinh viên dễ dàng xây dựng nó và cũng để dễ dỡ bỏ, tôi đã sử dụng những két bia làm móng.
Torpilles avant, préparez les tubes 1 et 2.
Ngư lôi phía trước, chuẩn bị ống 1 và 2
Il faut donc retirer le tube.
Vậy phải rút ống ra.
Cet œil gonfle un tube en plastique.
Con mắt này đang thổi phồng một ống nhựa.
Je m'étais plongé dans cet article sur ces choses appelées nanotubes en carbone, un simple tube long et fin en carbone de l'épaisseur d'un atome, un 50 millième du diamètre d'un cheveu.
Và tôi lén ghi vào bài viết này dựa trên những thứ gọi là ống nanocarbon - một đường ống carbon dài và mỏng có tường dày bằng một nguyên tử và bằng một phần 50 ngàn đường kính của một sợi tóc
Ce sont de petits tubes creux d'atomes de carbone et leur taille à la nano-échelle, leur petite taille, est à l'origine d'extraordinaires propriétés électroniques.
Đó là những ống rỗng siêu nhỏ từ nguyên tử carbon. và kích cỡ nano của chúng, cỡ nhỏ đó. sẽ giúp nâng cao những tính chất điện tử nổi bật.
Un journal des États-Unis (The Times-Herald de Newport News) nous dit qu’“un fanatique du disco pourrait passer toute la nuit à danser sur un ‘tube’ sans rien remarquer de la musique que son battement rythmique et son motif propre, c’est-à-dire la petite phrase musicale qui revient inlassablement”.
Báo Times-Herald tại Newport News, tiểu-bang Virginia, có viết như sau: “Một người nhảy điệu “disco” có thể nhảy cả đêm với một bản nhạc nổi tiếng mà không cần chú ý đến nhạc, chỉ cần nghe nhịp đập và một câu chính nào đó thường lập đi lập lại bởi nhạc-sĩ”.
Le T.7B était un biplan de trois places, construit en tubes d'acier avec les ailes hautes équipées de becs de bord d'attaque Handley Page, propulsé par un moteur Hispano-Suiza 12Lbr de 625 ch (466 kW).
Chiếc T.7B là một kiểu máy bay cánh kép ba chỗ ngồi cấu trúc bằng thép ống, cánh có hệ số dài rộng cao được gắn cánh mép kiểu Handley Page, được cung cấp động lực bởi một động cơ Hispano-Suiza 12Lbr công suất 625 mã lực (466 kW).
Si on met des fibres et des tubes rempli d'adhésif dans le mélange, ils s’ouvriront quand une fissure se forme, libérant leur contenu collant et bouchant ainsi l'espace.
Nếu cho các xơ dính và ống vào hỗn hợp, chúng sẽ mở ra khi một vết nứt hình thành, tiết ra chất dính và khóa chặt khoảng trống.
Nous ne comprenons pas complètement la meilleure façon de gérer nos sociétés microbiennes individuelles, mais il est probable que l'évolution de notre mode de vie, comme une alimentation variée d'aliments complexes à base de plantes, peut contribuer à revitaliser les écosystèmes microbiens dans notre tube digestif et à travers l'ensemble du paysage de notre corps.
Chúng ta không thật sự hiểu được cách tốt nhất để kiểm soát môi trường vi sinh vật ở mỗi người, nhưng rất có thể là thay đổi về lối sống, như là có chế độ ăn đa dạng với thực phẩm phức tạp và từ thực vật, có thể giúp phục hồi môi trường sinh thái vi sinh vật trong ruột và trên toàn bộ cơ thể chúng ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tube trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.