turbulent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turbulent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turbulent trong Tiếng pháp.

Từ turbulent trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghịch ngợm, nghịch, chảy rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turbulent

nghịch ngợm

adjective

nghịch

adjective

chảy rối

adjective

Xem thêm ví dụ

C'est le fils turbulent de Victoria.
Đó là quả trứng ung của Victoria.
Et cette surface imparfaite, chaotique et turbulente est ce qui racontait l'histoire.
Và bề mặt náo loạn, xáo trộn, không hoàn hảo đó là điều dẫn nên câu chuyện.
Ils ont changé les règles de laminaire à turbulent.
Điều xảy ra trong ống này là ai đó đã thay đổi luật, từ êm ả sang hỗn loạn.
Mais le comportement d’un élève ou d’un groupe d’élèves turbulents ou irrévérencieux peut avoir une influence négative sur l’apprentissage et entraver l’influence du Saint-Esprit.
Nhưng một học viên hay một nhóm học viên làm mất trật tự hoặc bất kính đều có thể gây ra ảnh hưởng tiêu cực đến tiến trình học hỏi và cản trở ảnh hưởng của Đức Thánh Linh.
Il a rencontré ces garçons turbulents de notre paroisse.
Anh gặp các thiếu niên quậy phá đó trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
Il y a plusieurs années, alors que j’étais sur la plage avec ma famille, j’ai remarqué des panneaux et des drapeaux nous avertissant qu’un fort courant partait du rivage en direction des eaux profondes et turbulentes.
Cách đây nhiều năm, khi đang ở trên bãi biển với gia đình, tôi thấy các dấu hiệu và cờ cảnh báo về một luồng nước chảy xiết từ bờ biển vào vùng nước xoáy sâu.
Fernando Lascurain, un riche homme d'affaires et récemment veuf avec sept enfants turbulents, cherche une nouvelle gouvernante pour eux.
Fernando Lascurain là một doanh nhân giàu có và người góa vợ gần đây, cố gắng nuôi bảy đứa con bất lịch sự.
Bien sûr il serait trop facile de dire que le génie turbulent de Van Gogh lui a permis de peindre et dépeindre la turbulence mais il est aussi très difficile d'exprimer l'exaltante beauté du fait que, dans une période de souffrance intense, Van Gogh fut en mesure de percevoir et de représenter un des concepts parmi les plus extrêmement difficiles que la nature ait soumise à notre sagacité, et d'unir son imaginaire singulier aux mystères les plus profonds du mouvement, des fluides et de la lumière.
Quá dễ khi nói thiên tư hỗn loạn của Van Gogh cho phép ông diễn tả sự hỗn loạn, vẫn quá khó để thể hiện chính xác sức sống mãnh liệt của cái đẹp trong thời gian bệnh nặng như vậy, Van Gogh bằng cách nào đó đã nhận thức và thể hiện một trong những khái niệm khó nhất thiên nhiên từng mang đến, và hợp nhất não và mắt với sự bí ẩn tột cùng của chuyển động, chất lỏng và ánh sáng.
Heureusement, Dieu, dans son amour et sa miséricorde pour ses enfants, a préparé un moyen pour nous aider à naviguer sur ces expériences parfois turbulentes de la vie.
May thay, trong tình yêu thương và lòng thương xót dành cho con cái của Ngài, Thượng Đế đã chuẩn bị một cách để giúp chúng ta vượt qua những kinh nghiệm đôi khi khó khăn này của cuộc sống.
Et je crois que les décennies qui sont aujourd'hui devant nous seront turbulentes dans une plus ou moins grande mesure, selon que nous serons plus ou moins capables d'atteindre cet objectif : introduire la gouvernance dans l'espace mondial.
và tôi tin rằng hàng thế kỉ trước chúng ta sẽ trở nên hỗn loạn hơn hay ít hỗn loạn hơn phụ thuộc vào việc chúng ta có thể dành được mục tiêu hoặc không thể mang sự thống trị lên tầm toàn cầu.
(Rires) Je suis tombée amoureuse pour la première fois à 20 ans et ce fut une relation assez turbulente dès le début.
Tôi yêu lần đầu tiên khi 20 tuổi, và nó là một mối quan hệ hỗn loạn ngay từ khi bắt đầu.
Oui, qui est cet homme capable de réprimander le vent et la mer comme on corrige un enfant turbulent ? — Marc 4:39-41 ; Matthieu 8:26, 27.
Thật vậy, người này là ai mà có thể quở trách gió và biển như sửa dạy một đứa trẻ ngang bướng?—Mác 4:39-41; Ma-thi-ơ 8:26, 27.
Voici donc mon premier message : si vous devez traverser cette période de turbulences de manière plus ou moins turbulente, alors notre réussite dans cette entreprise déprendra largement de notre capacité à apporter une gouvernance raisonnable à l'espace mondial.
vậy nên điều nhắn nhủ đầu tiên của tôi là nếu bạn sắp bước qua những thời kì hỗn loạn này hỗn loạn nhiều hay ít thì sự thành công của chúng ta trong đó phần lớn sẽ phụ thuộc vào khả năng mang đến một sự cai quản hợp lý cho không gian toàn cầu đó.
Parmi les motifs les plus difficiles que nous avons essayé de saisir se trouve le concept d'écoulement turbulent en dynamique des fluides.
Trong số những họa tiết khó nhất mà ta cố tìm hiểu là khái niệm về dòng chảy hỗn loạn trong động lực học chất lỏng.
Regarder le caillou sous l'eau, avec un courant perpétuel et turbulent, se trouve être très difficile.
Nhìn viên sỏi ở dưới dòng suối, dòng suối vẫn di chuyển liên tục và hỗn loạn,
Et, avec des garçons remuants et turbulents, les leçons de soirée familiale ne produisaient pas toujours un haut degré d’édification.
Và với mấy đứa con trai hiếu động, bướng bỉnh, thì các bài học trong buổi họp tối gia đình không phải lúc nào cũng đưa đến mức độ gây dựng cao.
Il était turbulent.
Hồi đó nó là một thằng nhóc quậy.
Sœur Walker, gentille grand-mère aux cheveux gris qui avait élevé douze enfants, s’est discrètement avancée de plusieurs rangs et s’est glissée parmi nos enfants turbulents.
Chị Walker, một bà ngoại dễ mến, tóc bạc trắng, là người đã nuôi nấng 12 đứa con, lặng lẽ di chuyển từ một vài dãy ghế phía sau và nhẹ nhàng ngồi vào dãy ghế giữa các đứa con luôn luôn hiếu động của chúng tôi.
Tu étais une enfant turbulente. Indisciplinée, rebelle.
Con là đứa trẻ ngang bướng, vô kỷ luật, hoàn toàn mất kiểm soát.
Cependant, au fil du temps, certaines de ces opérations portes ouvertes se sont révélées un peu turbulentes : en 1829, le président Andrew Jackson a dû s'installer dans un hôtel après que 20 000 citoyens eurent décidé de célébrer son investiture.
Đôi khi những lần mở cửa tiếp đón công chúng gây ra rối loạn: năm 1829, Tổng thống Andrew Jackson bị buộc phải đến ở tạm tại một khách sạn khi một đám đông ước chừng 20.000 công dân đến dự lễ tuyên thệ nhậm chức của ông được tổ chức bên trong Nhà Trắng.
Beaucoup ont enfilé la tenue, d’autres sont devenus les ardents (et parfois turbulents) supporters d’une équipe ou d’un sportif.
Nhiều người chơi thể thao, còn những người khác thì thích là khán giả hăng hái cổ vũ, và có khi la hét om sòm, ủng hộ đội thể thao và lực sĩ mà họ hâm mộ.
Souvenez- vous de ce proverbe: “Le vin est moqueur, la boisson enivrante est turbulente, et quiconque se laisse égarer par cela n’est pas sage.”
Hãy lưu ý đến câu châm ngôn này: “Rượu khiến người ta nhạo-báng, đồ uống say làm cho hỗn-hào; phàm ai dùng nó quá-độ, chẳng phải là khôn-ngoan” (Châm-ngôn 20:1).
La deuxième innovation est l'introduction des gouttières sur les côtés de la piscine qui permet à l'eau de s'échapper au lieu d'être turbulente et de nuire aux nageurs dans leur course.
Vách đá thứ hai, sự ra đời của các máng xối bên cạnh hồ bơi để nước văng ra, thay vì trở thành những bất ổn để làm cản trở người bơi khi họ đang trong cuộc đua.
3 garçons remuants et turbulents, vous voyez le genre.
Ba đứa trẻ nô đùa và gây chuyện& lt; br / & gt; suốt ngày.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turbulent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.