voyou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voyou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voyou trong Tiếng pháp.

Từ voyou trong Tiếng pháp có các nghĩa là ba que, cao-bồi, chó ghẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voyou

ba que

noun

cao-bồi

noun

chó ghẻ

noun

Xem thêm ví dụ

Ce sont des voyous.
Chúng là bọn côn đồ.
Non, si je recherchais des voyous, vous deux seriez mes principaux suspects.
Nếu tôi tìm bọn côn đồ, thì đối tượng tình nghi đầu tiên sẽ là các người đó đồ khốn.
Les voyous vont pas tarder.
Bọn trấn lột sắp tới bây giờ.
Parfait pour un couple de voyous comme vous.
Hoàn toàn phù hợp cho dân anh chị như các chú.
Nous adoptons des méthodes pratiques, faisables pour répondre à ma question : Comment faire face à une brute sans pour autant devenir un voyou ?
Và chúng ta đang tiến tới sử dụng những phương pháp hòa bình hiệu quả để trả lời cho câu hỏi : Làm thế nào để giải quyết bạo lực mà không trở thành kẻ bạo lực?
On dirait un voyou, c'est bien ton genre.
Trông có vẻ giống trai , kiểu của cô.
Que des sales voyous.
Cái lũ đểu.
Vous voyoux!
Mấy đứa này!
Le parti- dessous, maintenant plus évident à la lumière de l'aube, se composait de nos anciens connaissances, Tom Loker et Marks, avec deux gendarmes, et une petite troupe composée de voyous tels à la taverne dernier pourrait être engagée par un peu de cognac pour aller aider le plaisir de piéger un ensemble de niggers.
Bên dưới, bây giờ rõ ràng hơn trong ánh sáng của bình minh, bao gồm cũ của chúng tôi những người quen biết, Tom Loker và nhãn hiệu, với hai Constables, và một đội vũ trang bao gồm rowdies đó tại quán rượu cuối cùng có thể được tham gia một chút rượu mạnh và giúp đỡ những niềm vui của bẫy một tập hợp của niggers.
Je revendais de la drogue et traînais avec une bande de voyous.
Em để tóc dài, bán ma túy, và giao du với một đám du côn.
T' es pas un voyou
Anh không phải thằng bỏ đi
Une vendeuse de remède et un chef de voyous?
Một người bán thuốc dạo và một thủ lĩnh côn đồ?
Comme un gentleman et un voyou le sont.
Cao quý và thấp hèn.
Les voyous du Vatican me recherchent.
Mấy tên sát thủ của Vatican đang truy tìm tôi.
Vous laissez votre porte ouverte, un petit voyou vous cambriole, et maintenant, vous êtes le centre du monde?
Cô nghĩ chỉ vì mình để cửa mở toang cho thằng du côn nào đó bước vào..... thì tự nhiên mà vũ trụ xoay vần quanh cô sao?
Nous ne sommes pas intimidés par des voyous!
Bọn du côn như mày mà đòi dọa tao á?
Y'a des voyous de partout.
Có nhiều gã lưu manh ở quanh đó.
Seulement qu'elle n'a tué que des agresseurs et des voyous.
Cô ấy chỉ giết bọn cướp và côn đồ đường phố thôi.
Tu n' es même pas peur des voyous
Cô thậm chí còn không sợ bọn man di mà
Chaque taré de ce pays va être après ces voyous, non?
Người ta đổ xô đi tìm chúng rồi đấy.
Quelques voyous.
Thằng cặn bã nào đấy.
Comme Travis a eu peur quand il vous a défendue contre ces voyous.
Cũng như Travis vậy khi anh ta dám bênh vực cho cô chống lại đám người đó.
Nous ne sommes pas intimidés par des voyous!
Bọn tao không sợ lũ du côn đâu.
Pour vous donner une idée de comment les voyous craquent les mots de passe, ils volent un fichier de mots de passe qui contiendra tous les mots de passe sous une forme brouillée, appelée hachage, et ce qu'ils vont faire c'est faire une supposition sur ce qu'un mot de passe peut être, le passer dans une fonction de hachage, et regarder si ça correspond aux mots de passe qu'ils ont sur la liste volée.
Để các bạn hình dung được cách kẻ xấu bẻ khóa ra sao, họ sẽ đánh cắp một tập tin mật khẩu, mà chứa tất cả dữ liệu dưới một dạng xáo trộn, được gọi là hash, và điều họ sẽ làm là đoán xem mật khẩu là gì, rồi cho chạy với một chương trình hashing, và chờ liệu có khớp với các mật khẩu họ đã chuẩn bị sẵn trên danh sách trộm được.
Nous avons donc décidé de regarder le temps qu'il faudrait pour craquer ces mots de passe en utilisant les meilleurs outils que les voyous utilisent, ou sur lesquels nous pouvions trouver des informations dans la littérature de recherche.
Điều mà chúng tôi quyết định làm là xem mất bao lâu để bẻ khóa các mật khẩu này sử dụng các công cụ bẻ khóa hiện đại mà những kẻ xấu đang sử dụng, hoặc là chúng tôi có thể tìm thấy thông tin về nó trong các tài liệu nghiên cứu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voyou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.