turnaround trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turnaround trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turnaround trong Tiếng Anh.

Từ turnaround trong Tiếng Anh có các nghĩa là quay, bước ngoặt, chu chuyển, lượt, vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turnaround

quay

bước ngoặt

chu chuyển

lượt

vòng

Xem thêm ví dụ

This city has seen a historic turnaround.
Thành phố này đã chứng kiến một bước ngoặt lịch sử
Turnaround times vary as follows:
Thời gian xoay vòng khác nhau như sau:
However, after many intense prayers, I began a turnaround.”
Nhưng sau nhiều lời cầu nguyện tha thiết, tôi bắt đầu thay đổi.
And to note the countries that had made a big turnaround: [#ifAfricawasabar Rwanda would be that girl that comes with no money and no transport but leaves drunk, happy and rich]
Hay để ngợi ca những cú hích lớn của các nước: [#nếuchâuPhilàmộtquánbar Rwanda là cô gái nhỏ không tiền, không xe nhưng ngoan ngoãn, hạnh phúc và giàu có]
In 1997, Columbia put the film into turnaround, with Minkoff still attached as director, and Billy Crystal, Meg Ryan, and Susan Sarandon reportedly in talks to star.
Năm 1997, Columbia có một sự thay đổi với Minkoff vẫn giữ vai trò đạo diễn, và Billy Crystal, Meg Ryan, Susan Sarandon được báo cáo trong các cuộc đàm phán trở thành ngôi sao của phim.
He unexpectedly led a winning turnaround with the New York Knicks in 2012, which generated a global craze known as "Linsanity".
Anh đã từng bất ngờ dẫn dắt đội New York Knicks đi đến những chiến thắng không tưởng vào năm 2012, làm cả thế giới điên cuồng với cái tên "Linsanity".
And it could be the turnaround that they've been looking for.
Và đây có thể là bước ngoặt mà họ vẫn luôn tìm kiếm.
A turnaround in terms of how it manages its image, and how it takes control of its own destiny.
Một sự thay đổi về cách quản lý, và cách lèo lái số phận của chính nó.
And there is no sign of a turnaround.
Không có dấu hiệu gì cho thấy tình trạng này sẽ được cải thiện.
Luke's Medical Center in Houston, Texas, which has deployed industrial Internet technology to electronically monitor and connect patients, staff and medical equipment, has reduced bed turnaround times by nearly one hour.
Luke ở Houston, Texas, đã áp dụng công nghệ Internet để điện tử hóa điều khiển và liên kết bệnh nhân, nhân viên và các thiết bị y tế, giúp giảm thời gian thay đổi giường bệnh xuống gần 1 giờ.
Many but not all in such organizations are knowledgeable about the use of factoring by small firms and clearly distinguish between its use by small rapidly growing firms and turnarounds.
Nhiều nhưng không phải tất cả các tổ chức như vậy có đủ kiến thức về việc sử dụng bao thanh toán của các doanh nghiệp nhỏ và phân biệt rõ ràng giữa việc sử dụng của nó bởi các công ty phát triển nhanh chóng nhỏ và các vòng quay.
You know, that's a two-day turnaround.
Ông biết không, đó là quy trình hai ngày.
Well, that's a fast turnaround.
Xuống cấp dữ vậy.
During the turnaround time, the company can earn interest on the money.
Trong thời gian quay vòng, công ty có thể kiếm được tiền lãi từ tiền.
They had a 2:00 turnaround time, they're way past it.
Đã quá thời hạn 2h00, làm sao mà quay về kịp được.
What a turnaround!
Đó quả là một sự thay đổi hoàn toàn!
Due to a major energy and resources boom, the provincial economy has had a major turnaround since the turn of the 21st century.
Do bùng nổ trong lĩnh vực năng lượng và tài nguyên, kinh tế tỉnh có chuyển biến lớn khi bước sang thế kỷ 21.
20th Century Fox acquired Deadpool the following year after New Line Cinema placed it in turnaround and was considering the spin-off in the development of X-Men Origins: Wolverine, with Reynolds being cast for the role.
20th Century Fox đạt được bản quyền của Deadpool năm sau đó sau khi New Line thay đổi quyết định, và xem xét bản spin-off trong quá trình phát triển phim X-Men Origins: Wolverine.
It marked an amazing turnaround in form under Sirrel and would also renew meetings with old adversaries Forest.
Nó đã đánh dấu sự trở lại với phong độ ấn tượng dưới thời Sirrel và gặp lại kình địch cũ Forest.
He could not comprehend my dramatic turnaround.
Anh ấy không thể hiểu tại sao tôi đã thay đổi hẳn như vậy.
However, the situation has seen a rapid turnaround in just a few years, with a 2014 survey finding that 53.3% of Cypriot citizens thinking that civil unions should be made legal.
Tuy nhiên, tình hình đã thay đổi nhanh chóng chỉ trong vài năm, với một cuộc khảo sát năm 2014 cho thấy 53,3% công dân Síp nghĩ rằng các kết hợp dân sự nên hợp pháp.
The lesson from that was that it was Africa -- an African story -- that was used to share news with the rest of the world of what the benchmark can be for corporate turnarounds.
Bài học đó là châu Phi -- một câu chuyện của người châu Phi -- đã từng được chia trên toàn thế giới về tiêu chuẩn cho sự chuyển mình của các công ty lớn.
Proton, predominantly reliant on its domestic market, is presently undergoing a transformation process as part of a long-term turnaround plan, with hopes of returning to profitability and regaining an international presence.
Proton, chủ yếu phụ thuộc vào thị trường nội địa của mình, hiện đang trải qua một quá trình chuyển đổi như là một phần của kế hoạch quay vòng dài hạn, với hy vọng trở lại lợi nhuận và lấy lại sự hiện diện quốc tế.
And the turnaround down in the spring, when the crick dried up and they all died!
các dòng suối cạn khô, mọi thú vật đều chết.
A Visit That Caused a Turnaround
Ông đã thay đổi nhờ một cuộc viếng thăm

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turnaround trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới turnaround

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.