turn over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turn over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turn over trong Tiếng Anh.

Từ turn over trong Tiếng Anh có các nghĩa là lật, úp, giao, nộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turn over

lật

verb

You're still wasting your time, turning over cards like a little boy?
Cậu vẫn đang lãng phí thời gian với cái trò lật bài như một đứa trẻ vậy sao?

úp

verb

When Sandoval got killed, the photos had been turned over.
Khi Sandoval bị giết, cái ảnh bị úp xuống.

giao

verb

I gotta turn over the names of my witnesses to Godshaw's lawyer.
Tôi phải giao tên của những nhân chứng cho luật sư của tôi.

nộp

verb

Till he is well enough to turn over to the patrollers.
Cho tới khi ảnh đủ khỏe để giao nộp cho lính tuần.

Xem thêm ví dụ

The base was turned over to the Saudis when its lease expired in the early 1960s.
Căn cứ được chuyển giao cho chính quyền sở tại khi hợp đồng thuê mãn hạn vào đầu thập niên 1960.
Turn over and be in there right!
Quay lại nằm cho ngay ngắn!
For me, turning over a new leaf is using my skills for the right reasons.
Với tôi, bắt đầu lại từ đầu là sử dụng kỹ năng đó vì những mục đích đúng đắn.
If I turn over Al-Hattal, Katib will return my child.
Nếu tôi nộp Al-Hattal, Katib sẽ trả con gái lại cho tôi.
You said " boring " and turned over.
Anh đã nói là " nhàm chán " và quay đi.
I insist the use of these beds be turned over to the Ottoman army.
Tôi nhấn mạnh, những chiếc giường này sẽ được chuyển cho quân đội Thổ.
Turn over.
Quay người ra sau
‘Every day the world turns over on someone who was just sitting on top of it.’”
‘Người ta được tôn lên rồi bị hạ bệ là chuyện thường tình mỗi ngày’”.
Now turn over.
Bây giờ nằm úp lại.
Turn over, Goddammit!
Quay lại, tổ bà nó!
So he turns over the tables of the men with the money and scatters their coins.
Vậy ngài lật đổ mấy cái bàn của các người kia xuống làm đổ tháo tiền bạc họ văng ra tứ tung.
Or we can turn over some studies we start to others in the congregation.
Hoặc là chúng ta có thể giao lại một số học hỏi Kinh-thánh mà chúng ta đã khởi sự cho những người khác trong hội-thánh.
The local authorities in Jalilabad surrendered to rioters, turning over administration to the Popular Front of Azerbaijan.
Các nhà chức trách địa phương ở Cəlilabad đã đầu hàng những người nổi loạn, chuyển giao việc cai trị cho Mặt trận Nhân dân Azerbaijan.
I have turned over a new leaf.
Tôi đã có những thay đổi quan trọng trong cuộc sống của mình.
Abraham, another child soldier, also learned to kill and was reluctant to turn over his weapon.
Abraham, một lính trẻ em khác, cũng đã học cách giết người và miễn cưỡng nộp vũ khí của mình.
Any profits in excess of that amount would be turned over to the Reich.
Bất kỳ lợi nhuận vượt quá mức trên sẽ phải chuyển lại cho nhà nước.
You have 24 hours to turn over the doctor.
Anh có 24 giờ để giao Tiến sĩ qua.
I had turned over NSSM-1 to him to await the right moment.
Tôi đã giao tài liệu NSSM-l cho ông để chờ thời điểm thích hợp.
On 23 October 1940, Wickes was turned over to the Royal Navy.
Vào ngày 23 tháng 10 năm 1940, Wickes được bàn giao cho Hải quân Hoàng gia Anh.
When Sandoval got killed, the photos had been turned over.
Khi Sandoval bị giết, cái ảnh bị úp xuống.
Osip's turning over $ 12 million for Caspere's shares.
Osip bỏ ra 12 triệu mua lại phần của Caspere.
Turn over all your rifles and I'll give you water enough for all your men.
Với tất cả súng trường, tôi sẽ cung cấp nước đủ cho người của ông.
He's turning over a new leaf.
Anh ta không còn như trước đâu.
See Ross, David, (4 September 2007) "Heritage body in U-turn over island wind farm".
See Ross, David, (ngày 4 tháng 9 năm 2007) "Heritage body in U-turn over island wind farm".
Their main role is to win possession through 'turn overs'.
Vai trò chính của họ là giành quyền kiểm soát bóng nhờ 'turn over'.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turn over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.