turn round trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turn round trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turn round trong Tiếng Anh.

Từ turn round trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoảnh, ngoảnh lại, quay lại, quay ngoắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turn round

ngoảnh

verb

ngoảnh lại

verb

quay lại

verb

And when he turned round, he knocked the ladder down!
Và khi quay lại, cậu đã làm ngã cái thang!

quay ngoắt

verb

Xem thêm ví dụ

We can cross Arabia while Johnny Turk is still turning round.
Chúng tôi có thể đi xuyên qua Á Rập trong khi anh Thổ vẫn còn đang loay quay.
Turn round before you put the candle out.
Quay lại trước khi anh tắt nến.
Won't you turn round?
Sao em không quay lại?
Turn round.
Quay lại.
The road in which we found ourselves as we turned round the corner from the retired
Con đường mà chúng ta tìm thấy chính mình khi chúng tôi quay vòng quanh góc từ đã nghỉ hưu
I turned round from eyeing the bed, but he had disappeared.
Tôi quay lại chú ý đến những giường, nhưng ông đã biến mất.
The stranger turned round with his back to the fireplace and put his hands behind his back.
Người lạ mặt quay lại với lưng vào lò sưởi và đặt bàn tay của mình phía sau của mình quay trở lại.
" See here, " he said suddenly, turning round to look at her.
" Xem ở đây ", ông nói đột ngột, quay vòng để nhìn vào cô ấy.
Everybody turned round to look at her.
Mọi người đều quay lại nhìn cô ấy.
Suddenly a clear rippling little sound broke out near her and she turned round.
Đột nhiên một âm thanh rõ ràng chút gợn sóng nổ ra gần cô ấy và cô ấy quay lại.
So I turned round to see who was tapping me on the shoulder.
Thế nên tôi xoay lại để xem ai đang vỗ vai tôi.
Turn round, lads.
Quay lại đi, các bạn!
You fail on primes, then you think you can just turn round and crack partitions?
Cậu thất bại với số nguyên tố, rồi cậu nghĩ mình có thể quay vòng và giải được tập hợp?
This encouraged me to turn round, which I did as soon as I had finished addressing the last envelope.
Điều này khuyến khích tôi quay tròn, mà tôi đã làm như tôi đã hoàn thành giải quyết phong bì cuối cùng.
" She was at her wash- tub an'I was in a bad temper an'talkin'ill of folk, an'she turns round on me an'says: 'Tha'young vixen, tha'!
" Cô ấy là bồn tắm rửa của cô " Tôi là một tính khí xấu ́talkin ́ bệnh dân gian, một cô quay tròn trên một " nói: " Tha " trẻ Vixen, tha "!
There were active attempts at regeneration of the city, when the Glasgow Corporation published its controversial Bruce Report, which set out a comprehensive series of initiatives aimed at turning round the decline of the city.
Đã có những nỗ lực tích cực trong việc tái tạo lại thành phố, khi Tổng công ty Glasgow xuất bản Báo cáo Bruce gây tranh cãi, đưa ra hàng loạt các sáng kiến nhằm xoay chuyển sự suy giảm của thành phố.
See how fast they can turn them round.
Hãy tưởng tượng làm sao chúng quay đầu đại bác lại kịp chứ.
Mehmet, turn the car round to face the fountain.
Mehmet, quay xe ra phía nguồn nước.
Round 7: The first turn was Sun Cheran's turn.
Vòng 7: lượt đầu tiên là mặt Trời Cheran.
(Job 2:12, 13) Eliphaz, evidently the oldest, finally takes the lead in speaking, setting the mood and general subject theme for what turns into a three-round debate.
Ê-li-pha, hiển nhiên người lớn tuổi nhất sau cùng lên tiếng mở lời, xác định không khí cùng đề tài đại cương của một cuộc tranh luận gồm ba hiệp.
The tabby cat jumped overboard through one of the cabin portholes and the officer on watch, Lt. Hudson, heard her screams and turned the ship smartly round & picked her up.
Con mèo mướp nhảy qua một trong các cửa sổ cabin và nhân viên canh gác, Lt. Hudson, nghe thấy tiếng hét của cô ấy và xoay con tàu một cách khéo lép để đến vớt nó.
Turns out that's the exact distance of a round-trip to San Pedro.
Hóa ra nó bằng đúng đoạn đường đi tới San Pedro.
And when he turned round, he knocked the ladder down!
Và khi quay lại, cậu đã làm ngã cái thang!
I follow him to the washroom when I turned round, he disappeared
Theo anh đến nhà vệ sinh khi tôi quay lại, ông mất tích
Don't turn round.
Đừng quay lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turn round trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới turn round

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.