uguale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uguale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uguale trong Tiếng Ý.

Từ uguale trong Tiếng Ý có các nghĩa là bình đẳng, bằng, bằng nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uguale

bình đẳng

adjective

Puoi scrivere in qualsiasi lingua desideri. Su Tatoeba tutte le lingue sono uguali.
Bạn có thể viết bằng bất kỳ ngôn ngữ nào mà bạn muốn. Ở Tatoeba, tất cả mọi ngôn ngữ đều bình đẳng.

bằng

adjective

Hank che arresta Gus uguale Hank che arresta noi.
Hank tóm được Gus bằng với việc Hank tóm được ta đấy.

bằng nhau

adjective

E ho la parola di Ragnar che saremo tutti uguali. Divideremo equamente il bottino delle nostre razzie.
Và Ragnar hứa rằng tất cả đều ngang bằng nhau, và sẽ được chia đều chiến lợi phẩm.

Xem thêm ví dụ

Questi padri Ammoniti erano praticamente uguali.
Những người cha Am Môn này cũng giống như vậy.
* I santi riceveranno la loro eredità e saranno resi uguali a Lui, DeA 88:107.
* Các thánh hữu sẽ nhận được phần thừa hưởng của mình và sẽ được trở thành bình đẳng với Ngài, GLGƯ 88:107.
Questo è il motivo per cui, per la luce, rosso più verde uguale giallo.
Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng.
Perché il conforto che dà Geova è senza uguali?
Tại sao sự an ủi của Đức Giê-hô-va là quý nhất?
Quindi anche x è uguale a 8.
Vì vậy, x là một trong hai bằng trừ đi 8.
Quindi la prima è x più 3y uguale a 7
Vậy câu hỏi đầu tiên là x cộng 3y bằng 7.
Andai da Sidney Fraser, ma il suo consiglio fu uguale a quello ricevuto a Galaad, cioè di stare con la congregazione e con le persone del territorio.
Tôi đến gặp Sidney Fraser, nhưng lời khuyên của cậu ấy chẳng khác gì Trường Ga-la-át đã cho—kết hợp với hội thánh và với những người trong khu vực.
" Noi consideriamo le seguenti Verità evidenti di per sé, che tutti gli uomini sono creati uguali, " non intendeva " evidenti di per sé, che tutti gli uomini sono cloni, "
" Chúng tôi coi những sự thật này là hiển nhiên, rằng tất cả mọi người sinh ra đều bình đẳng, " ông không có ý là " Chúng tôi coi những sự thật này là hiển nhiên, rằng tất cả mọi người đều là sinh sản vô tính. "
Allora la lunghezza del lato b e del lato a sono uguali; possiamo scegliere a = b = 1.
Cạnh kề b bằng cạnh đối a và có thể đặt a = b = 1.
Ricordò di aver smontato una volta una delle vecchie ruote costruite da suo padre, per vedere come poteva farne una uguale.
Khâm nhớ có lần đã tháo một bánh xe cũ của cha để thử xem mình có thể làm giống như vậy không.
Sono tutti uguali.
Tất cả đều có cái nhìn đó.
Quindi, in questo caso, anche il limite man mano che x si avvicina a 2 e ́ uguale a 4.
Vì vậy, trong trường hợp này, giới hạn khi x tiến tới 2 cũng bằng 4.
Resto preoccupato dalla equazione di Ehrlich rivista, I uguale P per R diviso per T2.
Tôi vẫn gặp rắc rối bởi phép tính sửa đổi Ehrlich, I bằng P nhân A chia cho T2.
Quindi l'intercetta y è uguale a 2.
Vì vậy, y đánh chặn là tương đương với 2.
Ci siamo lanciati nella sfida di creare un corso online che sarebbe stata di uguale o migliore qualità rispetto al corso di Stanford e di renderlo disponibile a tutti nel mondo, gratuitamente.
Chúng tôi đã thử thách bản thân để mở một lớp học trực tuyến mà tương đương hoặc tốt hơn về chất lượng so với lớp ở Standford của chúng tôi, nhưng là đem nó đến cho mọi người trên thế giới hoàn toàn miễn phí.
Ma i loro ordini sono rimasti uguali.
Nhưng họ vẫn giữ nguyên lệnh.
Perché la numerazione del libro dei Salmi non è uguale in tutte le traduzioni della Bibbia?
Tại sao trong nhiều bản dịch Kinh Thánh việc đánh số các bài Thi-thiên và các câu trong mỗi bài lại khác nhau?
Lasciatemelo fare. y è uguale a meno x al quadrato.
Hãy để tôi làm điều đó. y là tương đương để trừ x bình phương.
Sergio: Se il Padre nei cieli ha il controllo dello spirito santo e lo concede a coloro che lo chiedono, è possibile che esso sia uguale al Padre stesso?
Sơn: Nếu thánh linh thuộc về Cha trên trời và Ngài có quyền ban cho ai xin Ngài, thì thánh linh có thể ngang hàng với Cha trên trời không?
Siamo uguali.
Anh ấy và em giống nhau.
12 Ma quello che faccio continuerò a farlo,+ per togliere qualsiasi pretesto a coloro che cercano una ragione* per essere considerati uguali a noi in ciò* di cui si vantano.
12 Nhưng tôi sẽ tiếp tục làm điều mình đang làm,+ hầu cho những người khoe khoang chức vụ của họ không có cớ để tìm cách được ngang hàng với chúng tôi.
Ma non tutte le posizioni nella rete sono uguali.
Nhưng không phải mọi vị trí trong mạng lưới đều giống nhau.
Tali descrizioni ci dicono che la presenza di Geova è di una piacevolezza, di una bellezza e di una serenità mirabili e senza uguali. — Rivelazione (Apocalisse) 4:2, 3; Ezechiele 1:26-28.
Những lời miêu tả ấy cho chúng ta biết sự hiện diện của Đức Giê-hô-va mang vẻ đẹp rực rỡ có một không hai, huy hoàng và thanh bình.—Khải-huyền 4:2, 3; Ê-xê-chi-ên 1:26-28.
Non e'sempre uguale per tutti, ogni volta e'diversa.
Thành thật không phải lúc nào cũng tốt cho mọi người.
Clemente non dice che Gesù o lo spirito santo siano uguali a Dio.
Clement không nói Giê-su hoặc thánh linh là ngang hàng với Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uguale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.