ultérieurement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ultérieurement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ultérieurement trong Tiếng pháp.

Từ ultérieurement trong Tiếng pháp có các nghĩa là về sau, sau, sau này, sau đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ultérieurement

về sau

adverb

sau

adjective adverb adposition

Si cela ne suffit pas, notez-le pour faire ultérieurement des recherches.
Nếu điểm ấy vẫn chưa rõ ràng, hãy ghi chú và tra cứu sau.

sau này

Adjectival; Adverbial

Ultérieurement, j’ai appris qu’on cherchait un boulanger.
Sau này, tôi được biết là lò bánh nhà tù cần một thợ làm bánh.

sau đó

adverb

Xem thêm ví dụ

Pour que la même empreinte puisse être recréée ultérieurement, l'encodage doit être déterministe et toutes les données supplémentaires doivent être échangées et stockées avec la clé publique.
Để đảm bảo rằng cùng một dấu vân tay có thể được tạo lại sau đó, mã hóa phải có tính xác định và mọi dữ liệu bổ sung phải được trao đổi và lưu trữ cùng với khóa chung.
Si vous souhaitez regarder la vidéo ultérieurement, assurez-vous d'en conserver une sauvegarde.
Nếu muốn xem lại video, hãy đảm bảo bạn đã lưu bản sao của video đó.
Les types de créations display disponibles ultérieurement sont identiques quelle que soit l'option sélectionnée.
Các loại quảng cáo hiển thị có sẵn sau này đều giống nhau bất kể lựa chọn này thế nào.
C'est durant cette invasion que le Khan a utilisé pour la première fois la tactique de l’attaque indirecte, qui allait devenir une des marques distinctives de ses campagnes ultérieures et de celles de ses fils et petits-fils.
Trong cuộc xâm lược này, đầu tiên Hãn triển khai việc tấn công gián tiếp mà sau này trở thành một đặc trưng trong các chiến dịch của ông, cũng như của con cháu ông.
Nous lisons qu’ultérieurement l’esprit de Jéhovah reposa sur d’autres personnes (Juges 3:10, 11; 11:29).
Chúng ta đọc thấy rằng vào những dịp xảy ra sau đó, thánh linh của Đức Giê-hô-va ngự trên những cá nhân khác nữa (Các Quan Xét 3:10, 11; 11:29).
Pourquoi une conduite immorale pendant les fiançailles peut- elle nuire ultérieurement à la réussite d’un mariage?
Tại sao hành vi vô luân trong thời gian giao du tìm hiểu nhau có thể ngăn trở việc có được hôn nhân tốt đẹp?
Son interlocuteur l’a priée de rappeler ultérieurement.
Ông yêu cầu chị gọi lại sau.
Des études ultérieures ont toutefois montré que la taille et la couleur du plumage ne sont pas suffisantes pour établir des relations de parenté entre espèces dans l'évolution, et que le motif du plumage varie beaucoup, même parmi les individus d'une même espèce.
Các nghiên cứu sau này đã cho thấy, kích thước và màu sắc cơ thể không đủ để đánh giá mối quan hệ tiến hóa, và rằng màu sắc của bộ lông thay đổi một cách dễ dàng ngay cả giữa các cá thể của cùng một loài.
C’est donc ultérieurement qu’il suscita l’enseignement erroné selon lequel les hommes ont une âme immortelle qui continue à vivre après leur mort. — Voir La Tour de Garde du 1er mai 1958, pages 143, 144 (BI 1/59, page 64).
Vậy không phải là sau đó hắn mới đặt ra sự dạy dỗ sai lầm cho rằng con người có linh hồn bất tử vẫn còn sống sau khi thân thể chết. (Xem Tháp Canh [Anh-ngữ], số ra ngày 15-9-1957, trang 575).
Lorsque l'Union de l'Afrique du Sud est formée en 1910, englobant les principales colonies britanniques de la région, le protectorat du Bechuanaland, le Basutoland (actuel Lesotho) et le Swaziland (les High Commission Territories) ne sont pas inclus, mais leur incorporation ultérieure est prévue.
Khi Liên minh Nam Phi được thành lập năm 1910, những thuộc địa chính của Anh Quốc trong vùng: Quốc gia bảo hộ Bechuanaland, Basutoland (hiện là Lesotho), và Swaziland ("Các Lãnh thổ Cao Uỷ") không thuộc vào đó, mà được dự định để sáp nhập với nhau sau này.
La découverte ultérieure de ces éléments a confirmé leurs prédictions.
Sau đó khoa học khám phá các nguyên tố này đúng như đã dự đoán.
Les versions ultérieures disposent de déclinaisons plus puissantes du moteur R-4360, d'un radar amélioré et d'un compartiment de l'équipage redessiné.
Những kiểu sau này được trang bị những phiên bản động cơ R-4360 mạnh hơn, radar cải tiến, và khoang dành cho đội bay được thiết kế lại.
Les images de Voyager 2 ainsi que les mesures ultérieures de photométrie terrestre indiquent que la rotation d'Hypérion est chaotique, c'est-à-dire que son axe de rotation varie si fortement que son orientation dans l'espace est impossible à prédire.
Các bức ảnh từ tàu Voyager 2 và sau đó là phép đo sáng từ mặt đất cho biết rằng vệ tinh Hyperion có một quỹ đạo tự quay hỗn loạn, đó là, trục tự quay của nó lắc lư nhiều tới nỗi định hướng của nó trong không gian là không thể dự đoán được.
Est- ce que, au moment de quitter une personne, je jette les bases d’une nouvelle visite en soulevant une question en vue d’une conversation ultérieure ?
Tôi có đặt cơ sở để trở lại viếng thăm bằng cách nêu lên một câu hỏi để thảo luận lần tới không?
Les interventions ultérieures de Nathân attestent que le prophète n’a pas perdu l’approbation de Dieu.
Những công việc sau đó của Na-than với tư cách là nhà tiên tri cho thấy ông đã không mất ân huệ của Đức Chúa Trời.
Remarque : Vous pouvez envoyer ces demandes sur des téléphones Pixel et d'autres téléphones utilisant la version d'Android 9.0 ou une version ultérieure.
Lưu ý: Bạn có thể đưa ra những yêu cầu này với điện thoại Pixel và một số điện thoại khác sử dụng phiên bản Android 9.0 trở lên.
La façon dont il assume la tâche que Dieu lui a assignée se reflétera sur l’attitude que ses enfants adopteront ultérieurement envers l’autorité, tant humaine que divine, quand ils montreront s’ils respectent cette autorité et dans quelle mesure ils savent travailler sous la direction de quelqu’un d’autre sans rechigner ni se rebeller.
Cách ông làm tròn phận sự giao phó do Đấng Tạo hóa có thể ảnh hưởng sâu đậm trên thái độ sau này của các con cái ông đối với uy quyền, của loài người và cả của Đức Chúa Trời nữa, khiến chúng sẽ tôn trọng uy quyền và có thể làm việc dưới sự hướng dẫn của người khác mà không than vãn hay phản nghịch.
Les protections spirituelles édifiées autour des pères ammonites furent une bénédiction et une force pour eux-mêmes, leurs familles, leur pays et les générations ultérieures.
Sự bảo vệ thuộc linh xây đắp xung quanh những người cha Am Môn đã ban phước và củng cố bản thân họ, gia đình họ, đất nước họ, và các thế hệ tương lai.
Cela vous permettra de le reconnaître ultérieurement, lorsque vous configurerez la facturation consolidée pour d'autres comptes Google Ads.
Việc này sẽ giúp bạn có thể dễ dàng tìm thấy tùy chọn thiết lập này trong tương lai khi thiết lập thông tin thanh toán tổng hợp cho nhiều tài khoản Google Ads khác.
Au sein de la société, il n'y a donc aucune différence entre le taux de citations ultérieures des filiales indiennes et celui des filiales aux États-Unis.
Vậy là trong cùng một công ty, không có sự khác biệt trong tỷ lệ trích dẫn của chi nhánh Ấn Độ so với chi nhánh tại Mỹ.
Ces options étaient sélectionnées ultérieurement dans une section sans nom située à côté de "Taille d'inventaire".
Bạn chọn các tùy chọn này sau trong một phần chưa có tên ở gần phần "Kích thước khoảng không quảng cáo".
Des modifications ultérieures accrurent la puissance à 4 000 kW en juillet 1944.
Những hiệu chỉnh theo thời gian đã giúp tăng công suất lên 4000 kW tháng 7 năm 1944.
Les livres désactivés ne sont plus répertoriés dans le catalogue des livres, mais il est toujours possible les rechercher si l'on souhaite modifier leurs paramètres ultérieurement.
Các sách đã hủy kích hoạt sẽ không được liệt kê trong Danh mục sách của bạn nữa nhưng bạn sẽ có thể tìm kiếm chúng nếu bạn muốn thay đổi các tùy chọn cài đặt của sách trong tương lai.
Jésus a donc annoncé que le Royaume serait prêché et qu’alors (c’est-à-dire ‘après cela’, ou ‘ultérieurement’) “la fin” viendrait.
Như vậy, Chúa Giê-su tiên tri là sẽ có công cuộc rao giảng về Nước Trời và rồi bấy giờ (‘sau đó’ hay ‘tiếp theo đó’) “sự cuối-cùng” sẽ đến.
La quatrième et la dernière était le cadre de notre naissance physique et de notre renaissance spirituelle ultérieure dans le royaume de Dieu.
Thứ tư, và cuối cùng, là bối cảnh cho sự ra đời của chúng ta và sự tái sinh tiếp theo về phần thuộc linh vào vương quốc của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ultérieurement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.