ultime trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ultime trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ultime trong Tiếng pháp.

Từ ultime trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuối cùng, tối hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ultime

cuối cùng

adjective

Mais l'important c'est que je ne considère pas ca comme le but ultime.
Nhưng cuối cùng, tôi không cho rằng đó là mục tiêu xứng đáng.

tối hậu

adjective

La théorie de l’Évolution nous propose le défi ultime :
Thuyết tiến hóa tặng chúng ta thách thức tối hậu:

Xem thêm ví dụ

Le Dr Fate a dit qu'il serait mon adversaire ultime.
Tiến sĩ Fate có nói rằng hắn sẽ là kẻ thù nguy hiểm nhất của mình
L’obtention de cette connaissance est la quête ultime de tous les enfants de Dieu sur la terre.
Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian.
Le vide du pouvoir résultant de l'absence d'un monarque au pouvoir comme ultime arbitre dans les conflits politiques régionaux conduit à des guerres civiles entre factions locales.
Khoảng trống quyền lực bắt nguồn từ việc thiếu vắng một quân chủ cai trị, là người phân xử cuối cùng các tranh chấp chính trị, dẫn đến nội chiến giữa các phe phái địa phương.
Il jette même toutes ses forces dans une ultime tentative pour prouver ses accusations, car le Royaume de Dieu est désormais solidement établi et il a des sujets et des représentants sur toute la terre.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
La source ultime de connaissance et d’autorité pour un saint des derniers jours c’est le Dieu vivant.
Nguồn hiểu biết và thẩm quyền tối thượng cho một Thánh Hữu Ngày Sau là Thượng Đế hằng sống.
L’ultime but de la science est de fournir une théorie unique qui décrive l’Univers dans son ensemble.
Mục đích tối hậu của khoa học là tạo ra được một lý thuyết duy nhất có khả năng mô tả được toàn bộ vũ trụ.
C'est la boîte à outils ultime.
Nó như là bộ công cụ tối ưu này.
Par exemple, alors que j'avais un groupe formé de toutes les belles conférences, quelqu'un a pensé que j'essayais juste de trouver la formule ultime pour emballer.
Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất.
Quelle expérience incroyable ! Je ne l'oublierai jamais, parce que dans ces conditions extrêmes, j'ai senti que j'avais touché un des ultimes endroits paisibles, un lieu ou je pouvais trouver un lien fort et clair avec le monde, impossible à ressentir sur une plage bondée.
Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người.
Il est vital en ces temps ultimes
Ngày Cha không xa, nay ta nên sáng suốt
Imaginez cela comme l'ultime Socratisation de l'éducation.
Hãy coi đây như triết lí về giáo dục của Socrate.
Il suffit pour s’en convaincre de se rappeler l’ultime témoignage qu’il a donné devant Ponce Pilate.
(Hê-bơ-rơ 11:1–12:2, Nguyễn Thế Thuấn) Thí dụ, hãy nhớ lại lời chứng cuối cùng của ngài trước mặt Bôn-xơ Phi-lát.
Mais l'important c'est que je ne considère pas ca comme le but ultime.
Nhưng cuối cùng, tôi không cho rằng đó là mục tiêu xứng đáng.
Son corps sursaute, un ultime tremblement et François rejoint Jacques dans la mort.
Người cậu giật nảy lên, một cái rung cuối cùng và François gặp Jacques trong cõi chết.
Le remède ultime au mal qu'il semait.
Phương thuốc bách bệnh cho tội ác của hắn.
Le 26 janvier, il rejoint la 5e flotte pour ses dernières opérations de guerre : les attaques sur l'île d'Honshū (16-17 février), la bataille d'Iwo Jima (19 février-5 mars) et les ultimes raids de la flotte à l'appui de la bataille d'Okinawa (18 mars-10 juin).
Vào ngày 26 tháng 1 nó gia nhập Đệ Ngũ hạm đội cho các hoạt động sau cùng trong chiến tranh: tấn công đảo Honshū trong các ngày 16-17 tháng 2; Chiến dịch Iwo Jima từ ngày 19 tháng 2 đến ngày 5 tháng 3; và các cuộc không kích của Hạm đội 5 hỗ trợ cho Chiến dịch Okinawa từ ngày 18 tháng 3 đến ngày 10 tháng 6.
Voilà, la côte est dépassée, encore un ultime carrefour et elle arrivera peut-être à temps.
Đây rồi, đã vượt qua đường dốc, còn một ngã ba cuối cùng nữa và có thể cô sẽ đến kịp.
De telles “ œuvres ”, ou “ œuvres de la Loi ”, devenaient inutiles après le sacrifice ultime offert par Jésus. — Romains 10:4.
Những “việc làm của luật-pháp” như thế, hay nói đơn giản “việc làm”, không cần thiết nữa sau khi Giê-su dâng của lễ hy sinh hoàn hảo (Rô-ma 10:4).
” Toutefois, le but final est d’être libéré de ce cycle de transmigrations afin d’être réuni au Brahman, l’Ultime Réalité.
Tuy nhiên, mục tiêu cuối cùng là thoát khỏi vòng sinh tử và nhập Phạm Thiên—hiện thực tối hậu.
McConkie a écrit juste avant sa mort : « Au sens ultime du mot, il n’y a qu’un seul Dieu vrai et vivant.
McConkie đã viết ngay trước khi qua đời: “Trong ý nghĩa tột bậc và quan trọng nhất của từ này, thì chỉ có một Thượng Đế chân thật và hằng sống.
Au sens absolu et ultime, ils serviront en qualité de ‘prêtres de Jéhovah, ministres de notre Dieu’ dans le Royaume céleste (Révélation 4:9-11).
Theo một ý nghĩa dứt khoát và đầy đủ, họ sẽ phụng sự với tư cách “thầy tế-lễ của Đức Giê-hô-va... chức dịch của Đức Chúa Trời chúng ta”, trong Nước Trời (Khải-huyền 4:9-11).
Nous avons aussi l’objectif ultime d’accéder à la vie éternelle dans le Paradis.
Chúng ta cũng có mục tiêu tối hậu là được sống đời đời trong Địa đàng.
L'Espace, l'ultime frontière.
Vũ trụ, biên giới cuối cùng.
À ceux qui ne se sont pas encore ralliés avec nous à la grande et ultime cause du Christ, nous disons : « S’il vous plaît venez.
Đối với những người chưa tham gia với chúng tôi trong đại chính nghĩa cuối cùng này, chúng tôi nói: “Xin hãy đến.”
Une fois que le Royaume de Dieu aura gouverné 1 000 ans sur une terre paradisiaque, ces esprits mauvais auront la possibilité d’infliger une ultime et brève épreuve à l’humanité.
Sau khi Nước Đức Chúa Trời cai trị địa đàng trong 1.000 năm, các ác thần sẽ có cơ hội ngắn ngủi cuối cùng để thử thách nhân loại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ultime trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.