une image vaut mille mots trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ une image vaut mille mots trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ une image vaut mille mots trong Tiếng pháp.

Từ une image vaut mille mots trong Tiếng pháp có nghĩa là bách văn bất như nhất kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ une image vaut mille mots

bách văn bất như nhất kiến

Xem thêm ví dụ

Si “ une image vaut mille mots ”, les nombreuses illustrations de la brochure apprendront beaucoup de choses à la personne.
Nếu “một bức ảnh có giá trị một ngàn từ”, thì nhiều hình ảnh trong sách mỏng sẽ rất có lợi cho chủ nhà.
Personne ne décrirait cela comme bien éclairé, et d'ailleurs, quoique ce soit de bonnes photos, nous les avons présentées parce que je savais que j'allais devoir témoigner, et qu'une image vaut plus que mille mots quand on essaye de communiquer des données, des concepts abstraits comme la luminosité, la mesure internationale de l'illumination ou le test Ishihara de la perception des couleurs.
Không một ai sẽ gọi cái này là ánh sáng tốt cả và thực tế là, cũng tốt đẹp như những tấm hình ở đây, lý do mà chúng tôi chụp chúng là bởi vì tôi đã biết tôi sẽ phải chứng thực điều này tại tòa, và một bức ảnh thì đáng giá hơn cả một ngàn từ khi bạn cố gắng chia sẻ những con số, những khái niệm trừu tượng như là luxơ ( đơn vị ánh sáng ), sự đo lường quốc tế về sự chiếu sáng, những giá trị của kiểm tra về sự hấp thụ màu sắc Ishihara.
Personne ne décrirait cela comme bien éclairé, et d'ailleurs, quoique ce soit de bonnes photos, nous les avons présentées parce que je savais que j'allais devoir témoigner, et qu'une image vaut plus que mille mots quand on essaye de communiquer des données, des concepts abstraits comme la luminosité, la mesure internationale de l'illumination ou le test Ishihara de la perception des couleurs.
Không một ai sẽ gọi cái này là ánh sáng tốt cả và thực tế là, cũng tốt đẹp như những tấm hình ở đây, lý do mà chúng tôi chụp chúng là bởi vì tôi đã biết tôi sẽ phải chứng thực điều này tại tòa, và một bức ảnh thì đáng giá hơn cả một ngàn từ khi bạn cố gắng chia sẻ những con số, những khái niệm trừu tượng như là luxơ (đơn vị ánh sáng), sự đo lường quốc tế về sự chiếu sáng, những giá trị của kiểm tra về sự hấp thụ màu sắc Ishihara.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ une image vaut mille mots trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.