usurato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ usurato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usurato trong Tiếng Ý.
Từ usurato trong Tiếng Ý có các nghĩa là cũ, hao mòn, mòn, rác, tả tơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ usurato
cũ(worn) |
hao mòn(worn out) |
mòn(worn out) |
rác
|
tả tơi
|
Xem thêm ví dụ
Le informazioni genetiche sono conservate fino a quando è necessario, magari per sostituire le cellule usurate o malate con altre cellule sane o forse per trasmettere le caratteristiche ereditarie ai figli. Thông tin di truyền được lưu trữ cho đến khi cần, có lẽ để thay thế những tế bào lão hóa hoặc bị bệnh bằng tế bào mới, hoặc để truyền đặc điểm cho con cháu. |
Per esempio, tuo jaws potrebbe usurati o danneggiati Ví dụ, hàm của bạn có thể được đeo hoặc bị hư hỏng |
Gli amministratori commissionarono una nuova serie di stampi con una data "1769" per sostituire i vecchi, molto usurati dopo quasi duecento anni di utilizzo. Các tín hữu đã đặt một bộ khuôn rập mới với năm "1797" để thay bộ cũ đã gần như hỏng sau hai thế kỷ sử dụng. |
Le canne dei suoi cannoni erano ormai usurate e venne inviata a Rosyth per la loro sostituzione. Các khẩu pháo chính của nó bị hao mòn, nên nó được gửi về Rosyth để xẻ lại rãnh pháo. |
Era un vecchio ed usurato squalo che aveva preso all'Acquario di Starling. Nó cũng cũ rồi, Con cá mập hỏng mà con bé lấy được ở công viên Thủy Sinh Starling. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usurato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới usurato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.