utilité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utilité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utilité trong Tiếng pháp.

Từ utilité trong Tiếng pháp có các nghĩa là công dụng, của cải có ích, lợi ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utilité

công dụng

noun

Je leur trouve de nouvelles utilités.
Tôi tìm những công dụng mới cho chúng.

của cải có ích

noun

lợi ích

noun

Enfin, de quelle utilité peut être leur histoire pour nous aujourd’hui ?
Câu chuyện về cuộc đời họ mang lại lợi ích gì cho chúng ta?

Xem thêm ví dụ

Donc il n'y a aucune utilité à remplacer un ensemble de maladies du pauvre, par un ensemble de maladies de pays riches.
Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có.
” Bien que revoir silencieusement ce que l’on va dire puisse avoir une certaine utilité, beaucoup trouvent plus efficace de répéter leur présentation à voix haute.
Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng có lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn.
Quand me diras-tu l'utilité de ceci?
Khi nào cô mới giải thích mọi chuyện cho tôi đây?
Par sa beauté, sa facture et son utilité, cette édition devint la référence à imiter, ce qui fut bientôt fait dans toute l’Europe.
Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này.
Ce n'est pas la seule utilité que je vois.
Đây không phải là điều duy nhất nó có thể làm cho bạn.
Quelle sera l’utilité de cette condamnation ?
Án phạt đó đạt được mục tiêu gì?
Examiner l’utilité de ces versets pour notre ministère.
Hãy xem xét những câu Kinh Thánh này giúp chúng ta như thế nào trong thánh chức.
Ce qu’il faut faire avec les livres, si vous voulez vous assurer de leur utilité à long terme, c'est les cacher dans un placard et ne les montrer qu'à très peu de personnes.
Điều cần làm với sách, nếu bạn muốn đảm bảo sẽ sử dụng sách được lâu dài, là giấu chúng trong tủ, và chỉ cho rất ít người chiêm ngưỡng chúng mà thôi.
Montrez l’utilité de prendre chaque jour le temps d’examiner le texte biblique et son commentaire.
Thảo luận về giá trị của việc dành thời gian mỗi ngày để xem lại câu Kinh Thánh và phần bình luận.
Ce travail consiste- t- il simplement à accomplir un service d’utilité commune, qui n’est pas lui- même contraire aux Écritures ? — Actes 14:16, 17.
Phải chăng thực chất của công việc này chỉ nhằm phục vụ nhu cầu cần thiết của cộng đồng, và chính công việc ấy không bị Kinh Thánh lên án?—Công-vụ 14:16, 17.
Examen de l’utilité de ce récit pour notre ministère.
Xem xét lời tường thuật này có thể giúp chúng ta thế nào trong thánh chức.
À cause de son orgueil, le plus capable des humains ne sera d’aucune utilité à Dieu.
Đó là một tính xấu có thể khiến người tài năng nhất trở nên vô dụng trước mắt Đức Chúa Trời.
Comprenez-vous bien leur utilité?
Anh có hiểu được lợi ích từ họ không?
Cette initiative et d’autres activités d’utilité publique accomplies par les artisans missionnaires ont amadoué la reine. Ce répit leur a permis d’achever l’impression de la Bible, à l’exception de quelques livres des Écritures hébraïques.
Việc này và những việc công ích khác do những thợ thủ công của các nhà truyền giáo thực hiện đã làm vui lòng nữ hoàng trong một thời gian, đủ cho họ hoàn tất việc in một vài sách của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ.
Pour en savoir plus sur le fonctionnement du suivi des conversions et sur son utilité, lisez la section À propos du suivi des conversions.
Để tìm hiểu thêm về cách theo dõi chuyển đổi hoạt động và lý do nên sử dụng tính năng này, hãy đọc Giới thiệu về theo dõi chuyển đổi.
Si vous souhaitez en savoir plus sur son utilité, ce document en anglais fournit de plus amples détails.
Nếu bạn muốn có thông tin giải thích thêm về tính hữu ích của phương pháp này, bài viết này sẽ cung cấp thêm thông tin chi tiết.
Il semble que nous croyions encore à l’utilité de la police pour nous protéger contre la malveillance de certains.
Chúng ta có vẻ vẫn hiểu rằng ít nhất chúng ta cần lực lượng cảnh sát bảo vệ khỏi kẻ xấu.
Le but de ce type d'attribution est de répondre à la question : "Quelle a été l'utilité ma page par rapport à une valeur d'objectif ou de revenus ?".
Mục đích của loại phân bổ này là để trả lời câu hỏi: "Trang của tôi hữu ích như thế nào đối với mục tiêu hoặc giá trị doanh thu?"
Les belles qualités et aptitudes que peut avoir un intendant ne sont d’aucune utilité s’il prend ses responsabilités à la légère ou s’il manque à ses engagements envers son maître.
Một quản gia có thể có nhiều đức tính tốt và kỹ năng, nhưng những điều này sẽ vô dụng nếu người đó tắc trách và bất trung với chủ.
Vous pourriez vous demander, quelle est l'utilité d'un robot instable?
Các bạn chắc tự nhủ mình rằng, lợi ích của con robot bấp bênh này là gì?
C'est un nouveau paradigme, cependant, il doit pouvoir avoir plusieurs utilités.
Và dĩ nhiên, nếu nó là mô hình mới thì chắc chắn phải có thêm những công dụng khác nữa.
Ils sont d'aucune utilité, de toute façon?
Dù sao những thứ đó cũng chẳng có ích gì.
Vous pourriez vous demander, quelle est l’utilité d’un robot instable ?
Các bạn chắc tự nhủ mình rằng, lợi ích của con robot bấp bênh này là gì ?
Quelle est en effet l’utilité d’une telle réflexion si nous ne recherchons pas sincèrement l’aide de Jéhovah pour corriger toute faiblesse que nous détectons ?
Nếu chúng ta không sốt sắng tìm kiếm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va nhằm sửa chữa bất kỳ yếu kém nào được phát hiện, thì sự suy ngẫm này có giá trị gì?
Le Projet Bibliothèque améliore encore l'utilité de Google Livres pour les utilisateurs. Il offre, en outre, de précieux avantages aux bibliothèques avec lesquelles nous collaborons.
Dự án thư viện làm cho Google Sách trở nên hữu ích hơn đối với người dùng cũng như cung cấp những lợi ích có giá trị cho các thư viện mà chúng tôi đang cộng tác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utilité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.