utilisable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utilisable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utilisable trong Tiếng pháp.

Từ utilisable trong Tiếng pháp có các nghĩa là có thể dùng được, dùng được, khả dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utilisable

có thể dùng được

adjective

dùng được

adjective

mais aucun résultat utilisable !
không kết quả nào dùng được

khả dụng

adjective

Xem thêm ví dụ

Des 3% restants potentiellement utilisables, plus des deux tiers sont gelés en calottes glaciaires et glaciers.
Trong số 3% lượng nước ngọt còn lại có thể sử dụng, hơn hai phần ba bị đông cứng trong những núi và sông băng.
Peut-on utiliser la capacité à comprendre que les matériaux disponibles sont encore utilisables ?
Ta có thể hiểu rằng các vật liệu của ngôi nhà đó vẫn còn có thể tái sử dụng?
Ils prépareront des suggestions pratiques utilisables le jour même.
Những anh được chỉ định hướng dẫn nhóm rao giảng nên chuẩn bị để chia sẻ những điểm thiết thực hầu giúp ích cho các anh chị tham gia thánh chức ngày hôm đó.
Ces bactéries transforment l’azote atmosphérique en substances utilisables par les plantes.
Những vi khuẩn này chuyển hóa chất nitơ trong khí quyển thành chất mà cây cối có thể hấp thụ.
Nous avons observé des pièces à aération naturelle, car l'hôpital nous a autorisés à éteindre la ventilation artificielle dans une aile du bâtiment et à rouvrir des fenêtres qui avaient été définitivement fermées. Mais ils les ont rendues utilisables pour notre étude.
Loại thứ hai là những phòng được thông gió tự nhiên, bệnh viện đã cho phép chúng tôi tắt hệ thống thông gió trong một phía tòa nhà và mở hết các cửa sổ vốn được đóng kín từ lâu, họ đã cho mở những cửa đó để phục vụ cuộc nghiên cứu.
Remarque : Le Google Play Store et toutes les applications Android téléchargées ne sont utilisables qu'avec le compte avec lequel vous vous êtes connecté en premier.
Lưu ý: Cửa hàng Google Play và bất kỳ ứng dụng Android nào đã tải xuống chỉ có sẵn cho tài khoản đăng nhập đầu tiên.
Les identifiants fournis par l'éditeur (ou PPID) sont utilisables avec d'autres identifiants et doivent être définis dans vos demandes d'annonces.
PPID, hoặc số nhận dạng được nhà xuất bản cung cấp, có thể được sử dụng cùng với các số nhận dạng khác và cần phải được đặt trong yêu cầu quảng cáo của bạn.
Ils sont faits de sorte qu'ils ne soient pas utilisables comme arme nucléaire, mais ils adorent ce genre de choses.
Nó được tạo nên ở một cấp độ không thể sử dụng cho một vũ khí hạt nhân, Nhưng chúng lại thích như thế.
Pour cela, il est nécessaire de former des équipes de traducteurs qualifiés, de mettre à leur disposition un outil informatique utilisable dans toutes ces langues, et enfin de procéder à l’impression de ces ouvrages.
Công việc này bao hàm việc huấn luyện và chăm lo cho các nhóm thông dịch viên có khả năng, cung cấp máy điện toán để giúp họ dịch các thứ tiếng này và in sách báo.
Pour les marchands, Google Cloud Storage est la solution idéale : sécurité accrue, jusqu'à 10 Go d'espace disponible et une infrastructure flexible utilisable pour d'autres applications.
Các nhà bán lẻ sẽ có một số lợi ích khi sử dụng Google Cloud Storage: bảo mật nâng cao, dung lượng lên tới 10 gigabyte và cơ sở hạ tầng linh hoạt cũng có thể dùng cho các ứng dụng khác.
Ceci affiche tous les serveurs DNS utilisables pendant la connexion. Utilisez les boutons Ajouter et Supprimer pour modifier la liste
Mục này hiển thị các máy phục vụ DNS cần sử dụng trong khi kết nối. Dùng hai cái nút Thêm và Bỏ để sửa đổi danh sách
Alors, combien d'eau utilisable y a- t- il sur terre?
Vậy có bao nhiêu nước có thể sử dụng được trên Trái Đất?
Les annonces display responsives sont utilisables dans les campagnes display standards ainsi que dans les campagnes intelligentes sur le Réseau Display.
Quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng có thể dùng trong Chiến dịch hiển thị chuẩn cũng như Chiến dịch hiển thị thông minh.
“ À partir de composés gazeux inorganiques, des bactéries convertissent chacun des éléments essentiels à la vie (carbone, azote, soufre) en des formes utilisables par les plantes et les animaux. ” — The New Encyclopædia Britannica.
“Bất cứ một nguyên tố nào cần thiết cho sự sống— cacbon, nitơ, lưu huỳnh—đều được vi khuẩn đổi từ một hỗn hợp khí vô cơ thành một dạng mà thực vật và động vật có thể dùng” (The New Encyclopædia Britannica).
Tout ce que je vous ai montré jusqu'à maintenant -- le violoncelle de Yo-Yo Ma ou les jouets pour enfants -- ces instruments sont identiques et utilisables par certains groupes de personnes, virtuoses ou enfants.
Những gì tôi cho bạn thấy đến giờ-- dù là một chiếc "siêu" đàn cello cho Yo-Yo Ma hay một món đồ chơi ép cho trẻ em-- nhạc cụ vẫn vậy và vẫn có giá trị đối với một nhóm người nhất định: người sành đồ mĩ nghệ, trẻ em.
Jésus nous disait donc que, sous la surveillance des anges, un instrument terrestre servirait à l’identification des humains: certains, excellents, seraient utilisables pour le Royaume des cieux, tandis que d’autres se montreraient inutilisables pour cet appel.
Vậy Giê-su nói cho chúng ta biết là các thiên sứ coi sóc một công cụ trên đất được dùng để nhận diện người ta—một số người tốt và thích hợp để vào Nước Trời, những người khác tỏ ra không thích hợp với sự kêu gọi đó.
Nous proposons deux types de badges Partner : un format utilisable sur les sites Web (le badge dynamique) et un autre utilisable sur les supports marketing imprimés (le badge statique).
Có 2 định dạng huy hiệu Đối tác, một định dạng có thể sử dụng trên các sản phẩm trực tuyến (chúng tôi gọi đây là huy hiệu động) và một định dạng có thể sử dụng trên các bản in tài liệu tiếp thị (chúng tôi gọi đây là huy hiệu tĩnh).
Il est donc important d'avoir ces idées testées placées ici, facilement utilisables, facilement accessibles.
Do vậy việc có được các ý tưởng đã được kiểm chứng, dễ sử dụng và quản lý là vô cùng quan trọng.
Puis s’arrêter sur deux ou trois articles et demander à l’assistance de suggérer des questions et des versets utilisables pour les présenter.
Sau đó, chọn hai hoặc ba bài và hỏi cử tọa xem có thể dùng câu hỏi và câu Kinh Thánh nào để giới thiệu bài.
Nous devions donc trouver une solution pour la transformer en briquettes utilisables.
Vi thế chúng tôi cố gắng tìm cách để định hình nó thành những than bánh.
Donc maintenant, au lieu de faire finir vos déchets sur une colline dans un pays en voie de développement ou littéralement en fumée, vous pouvez trouvez vos vieilles affaires dans de tous nouveaux produits, sur votre bureau, ou de nouveau utilisable à la maison.
Vậy, ngay từ bây giờ thay vì vứt chúng trên những ngọn đồi ở những nước đang phát triển hay để chúng tan thành mây khói, bạn người có thể biến những thứ đồ cũ thành những thứ đồ mới trên bàn, trong văn phòng, hay tại nơi làm việc trong nhà.
Cela repose sur la volonté des laboratoires pharmaceutiques d'accorder des licences de leurs brevets et de les rendre utilisables par d’autres.
Nó phụ thuộc vào sự sẵn lòng của công ty dược phẩm với các giấy phép bằng sáng chế của họ và để chúng cho những người khác sử dụng.
Pas d'empreintes utilisables dessus, mais elle a la date d'aujourd'hui.
Không có dấu tay nào hữu dụng, nhưng nó có ghi ngày hôm nay.
Toujours pas un véhicule utilisable pendant tout ce temps, mais on s'en rapprochait, nous y croyions.
Trong suốt quá trình đó, phương tiện này vẫn chưa được đưa vào thực tiễn, nhưng nó chuyển động rất đúng hướng, chúng tôi tin là vậy.
Le verset 48 13:48 dit des pêcheurs angéliques qui accomplissaient l’œuvre de séparation: “Ils ont recueilli dans des récipients les poissons qui étaient excellents, mais ils ont rejeté ceux qui n’étaient pas utilisables.”
Câu 48 nói rằng các thiên sứ tức những người chài lưới có nhiệm vụ phân chia cá “chọn giống tốt để riêng ra, đem bỏ vào rổ, còn giống xấu thì ném đi”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utilisable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.