vanne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vanne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vanne trong Tiếng pháp.

Từ vanne trong Tiếng pháp có các nghĩa là van, câu nói xỏ, cửa van, xupap. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vanne

van

noun (cửa van (ở đập nước ... ); van (ở ống nước)

Encore deux soudures sur cette vanne de dérivation.
Tôi còn 2 mối hàn nữa trên van thoát này.

câu nói xỏ

noun (câu bóng gió ác ý)

cửa van

noun (cửa van (ở đập nước ... ); van (ở ống nước)

xupap

noun

Xem thêm ví dụ

Donc, par exemple, dans une centrale, quand la grosse turbine à vapeur dépasse la vitesse limite, il vaut ouvrir les vannes de délestage en une milliseconde.
Chẳng hạn như trong nhà máy điện, khi tua bin hơi nước chạy nhanh quá, bạn phải mở van xả trong vòng một phần nghìn giây.
Fermez la vanne aux moteurs auxiliaires et à l'air de secours.
Đóng van các động cơ phụ và phát sóng khẩn cấp.
C'était une vanne.
Là một trò lừa đảo.
J'ai une vanne de régulation de débit pour toi.
Van điều tiết cho anh.
Quelques-uns ont été ‘vannés’ et rejetés, telle la “bale”, mais les fidèles serviteurs de Jéhovah acceptent joyeusement la lumière spirituelle croissante.
Một số ít đã bị “sàng sẩy” như “trấu”, nhưng những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va vui mừng đón nhận ánh sáng thiêng liêng dần dần chiếu rạng
Ils sont arrivés à la vanne principale en même temps.
Họ cùng một lúc đến chỗ cái cửa cống để khóa hay tháo nước.
Quand la vanne était ouverte, le débit de l’eau produisait certainement des remous en surface.
Khi cửa đập ấy được mở, dòng nước chảy vào chắc hẳn đã khuấy động mặt nước của hồ Bết-da-tha.
L'un doit contrôler les vannes.
Chắc phải có một bộ để kiểm soát các van chứ.
Les canalisations d'eau dont nous disposons ont une capacité fixe, avec des débits fixes, sauf quelques vannes et pompes coûteuses.
Trong các đường ống nước, chúng ta có những đường ống cố định dung lượng mà đã cố định lưu lượng dòng chảy, ngoại trừ máy bơm và van đắt tiền.
Vanne pas les zombies.
Yo, anh đừng có mà nói giỡn về zombies.
Pour l'empêcher de s'effondrer au cours des deux ou trois dernières décennies, on a ouvert en grand les vannes financières, étendu le crédit et la dette, ♫ pour que les gens puissent continuer à acheter.
Và để không cho nó sụp đổ trong vòng từ 2 đến 3 thập kỉ trở lại đây, chúng ta mở rộng sự cung cấp tiền tệ, mở rộng thị trường tín dụng và cho vay, để mọi người có thể tiếp tục mua đồ.
Il va adorer la vanne que tu m'as sortie sur Bouddha.
Có lẽ anh ta thích những gì từ đầu gối trở lên nhỉ Cậu đã bảo tôi về Buddha.
Ouvrez les vannes 3, 4 et 5.
Mở van ba, bốn, và năm.
Le croiseur partageait sa cale-sèche avec le cuirassé Dunkerque, et son commandant l'a déplacé vers l'avant avant d'ouvrir les vannes d'eau de mer pour qu'il coule.
Chiếc tàu tuần dương dùng chung ụ tàu với thiết giáp hạm Dunkerque, nên thuyền trưởng của nó di chuyển nó ra phía trước rồi mở van làm đắm tàu để chặn cửa ra vào ụ tàu.
Ayant manifesté les traits caractéristiques du “mauvais esclave”, ces apostats furent ‘vannés’, telle la “bale”, afin d’être séparés du reste des serviteurs fidèles de Jéhovah (Matthieu 3:12; 24:48-51).
Vì đã biểu lộ những tính chất của một “đầy-tớ xấu”, chúng bị “sàng sẩy” như “trấu” tách khỏi số người được xức dầu còn sót lại trung thành với Đức Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 3:12; 24:48-51).
Tu vas sortir une vanne sur mon cadeau!
Anh sẽ trêu món quà của em.
Un jour, il est allé à sa grange, a pris le fusil de son râtelier, est monté à cheval et s’est rendu à la vanne principale du canal d’irrigation.
Một ngày nọ, Chet đi đến kho thóc của mình, lấy cây súng từ cái giá gác, leo lên ngựa và cưỡi đến chỗ cái cửa cống để khóa hay tháo nước của mương.
Il fait monter des vapeurs de l’extrémité de la terre; il a fait des vannes pour la pluie; il fait sortir le vent de ses magasins, celui qui abattit les premiers-nés d’Égypte, l’homme comme la bête.
Ngài khiến mây bay lên từ nơi cùng-đầu đất, làm chớp-nhoáng theo mưa, khiến gió ra từ các kho-tàng của Ngài.
Encore deux soudures sur cette vanne de dérivation.
Tôi còn 2 mối hàn nữa trên van thoát này.
Les vannes et les conduits s'ouvriront, et la ventilation s'inversera, faisant entrer l'air extérieur.
kéo cái cần gạt này. các máy lọc sẽ đảo ngược và hút không khí bên ngoài vào trong.
Ah, super vanne!
Cứ nhạo đi.
Une vanne qui s'ouvre dans le conduit.
Bên dưới hành lang.
Nous devons fermer les vannes des plastiques jetables à usage unique, qui pénètrent dans l'environnement marin chaque jour à l'échelle mondiale.
Chúng ta cần phải cắt bỏ những nguồn sử dụng đồ nhựa cá nhân cũng như các chế phẩm nhựa dùng 1 lần, những thứ hàng ngày đang xâm nhập vào môi trường biển trên phạm vi toàn cầu.
Malgré les blagues et les vannes, je vois beaucoup d'amour ici.
Và dù có những trò đùa tai quái, tôi thấy ở đây có nhiều tình yêu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vanne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.